tailieunhanh - pt_mnm_chuong1_6__6786

| Phần mềm Nguồn Mở Open-Source Software Võ Đức Quang Khoa CNTT-Đại học Vinh Chương 3 Một số phần mềm nguồn mở Chương 3 Một số công cụ PM nguồn mở Phần mềm VirtualBox Hệ điều hành Linux WebServer cho PHP amp MySQL o WAMP o XAMPP Hệ quản trị CSDL MySQL Ngôn ngữ lập trình Web PHP Thao tác với MySQL Tạo xóa CSDL Table và thuộc tính Thêm sửa xóa dữ liệu Truy vấn CSDL Tạo CSDL Tạo CSDL Tạo CSDL Xóa CSDL SQL command o DROP DATABASE Database_name GUI Bảng và thuộc tính Bảng và thuộc tính Bảng thuộc tính Quá trình thiết kế CSDL Tạo bảng Bảng dữ liệu thiết kế Tạo bảng CREATE TABLE table_name column_names datatypes modifiers o Ví dụ CREATE TABLE Customers Customer_ID INT NOT NULL PRIMARY KEY AUTO_INCREMENT First_Name VARCHAR 20 NOT NULL Last_Name VARCHAR 30 NOT NULL Address VARCHAR 50 City VARCHAR 20 State VARCHAR 2 Zip VARCHAR 20 E_Mail VARCHAR 20 Age INT Gender ENUM M F DEFAULT F Favorite_Activity ENUM Programming Eating Biking Running None DEFAULT None Tạo bảng Các kiểu dữ liệu trong MySQL Kiểu số Các kiểu dữ liệu trong MySQL Kiểu chuỗi Các kiểu dữ liệu trong MySQL Kiểu ngày giờ Các kiểu dữ liệu trong MySQL Các kiểu hỗn hợp Miscellaneous o Enum kiểu dữ liệu liệt kê cho phép định nghĩa trước các giá trị cho một cột cột sẽ chỉ lưu trữ một trong các giá trị định sẵn đó. Ví dụ CREATE TABLE Test iReturn ENUM Y N DEFAULT N Size ENUM S M L XL XXL Color ENUM Black Red White Các kiểu dữ liệu trong MySQL Set Kiểu dữ liệu liệt kê Tương tự enum nhưng cho phép cột lưu trữ nhiều giá trị trong các giá trị định sẵn mỗi giá trị cách nhau bởi dấu Ví dụ CREATE Table Test Advertiser SET WebPage Television Newspaper

TỪ KHÓA LIÊN QUAN