tailieunhanh - Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm: Chương 5 - Nguyễn Minh Huy

Bài giảng "Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 5: Mô hình hóa phần mềm" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm mô hình hóa, mô hình nghiệp vụ, mô hình yêu cầu, mô hình dữ liệu. | Mô hình hóa phần mềm GV. Nguyễn Minh Huy Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy https tailieudientucntt 1 Nội dung Khái niệm mô hình hóahóa. Mô hình nghiệp vụ. vụ. Mô hình yêu cầu cầu. Mô hình dữ liệu liệu. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy https tailieudientucntt 2 Nội dung Khái niệm mô hình hóa. hóa. Mô hình nghiệp vụ. vụ. Mô hình yêu cầu cầu. Mô hình dữ liệu liệu. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy https tailieudientucntt 3 Khái niệm mô hình hóa Khái niệm góc nhìn view Vấn đề của mô tả toàn diện diện Không chi tiết và chuyên sâu sâu. Không nhấn mạnh đặc điểm điểm. Không mô tả được sự vật phức tạp. tạp. Mô tả theo góc nhìn nhìn Tập trung mô tả một phần. phần. Thể hiện một khía cạnh cạnh. Làm nổi bật một đặc điểm điểm. Hiểu quả hơn hơn. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy https tailieudientucntt 4 Khái niệm mô hình hóa Mô hình phần mềm mềm Bản mô tả phần mềm theo một góc nhìnnhìn. Làm nổi bật một khía cạnh phần mềm mềm. Một hình chiếu chiếu của phần mềm mềm. Mô hình hóa hóa dùng mô hình diễn tả phần mềmmềm. Mô hình phân tích vs. mô hình thiết kế. kế. Model Driven Development. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy https tailieudientucntt 5 Khái niệm mô hình hóa Ngôn ngữ mô hình hóa hóa Diễn đạt mô hình bằng cách nào nào Ngôn ngữ mô hình hóahóa. Các loại ngôn ngữ ngữ mô hình hóa hóa Ngôn ngữ tự nhiên nhiên tự do diễn đạt đạt. Ngôn ngữ hình thức thức chuẩn hóa diễn đạt đạt. Mã giả giả công thức toán học học. Hình vẽ vẽ sơ đồ. đồ. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy https tailieudientucntt 6 Khái niệm mô hình hóa Ngôn ngữ mô hình hóa hóa UML U Unified Modelling Language Ngôn ngữ bán hình thức thức hình vẽ ngôn ngữ tự nhiên nhiên. Cách thức chuẩn mô tả phần mềm mềm. Dùng phương pháp hướng đối tượngtượng. 4 1 góc nhìn nhìn 9 sơ đồ đồ Use Case .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN