tailieunhanh - Phát triển kinh tế tri thức và các chính sách khoa học, công nghệ
Ebook "Khoa học và công nghệ thế giới – Đổi mới và phát triển kinh tế tri thức" với các nội dung: những xu thế mới trong khoa học, công nghệ và đổi mới; khoa học, công nghệ và đổi mới ở các nước; một số chỉ tiêu thống kê phản ánh năng lực khoa học, công nghệ và đổi mới. | BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THẾ GIỚI ĐỔI MỚI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRI THỨC NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT HÀ NỘI - 2011 1 KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THẾ GIỚI ĐỔI MỚI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRI THỨC Biên soạn TẠ BÁ HƯNG NGUYỄN PHƯƠNG ANH TẠ HOÀI ANH NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG ĐẶNG BẢO HÀ NGUYỄN LÊ HẰNG CAO MINH KIỂM HÀ NGỌC MINH NGUYỄN MINH PHƯỢNG NGUYỄN MẠNH QUÂN PHÙNG ANH TIẾN ĐÀO THỊ THANH VÂN TRẦN THỊ HẢI YẾN CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA 2 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU . 6 CHƯƠNG 1. NHỮNG XU THẾ LỚN TRONG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI . 8 . Vai trò gia tăng của tri thức trong kinh tế toàn cầu . 8 . Những tác động đến xu thế khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo . 10 . Chi tiêu NC amp PT tăng chậm lại . 16 . Nhân lực là nguồn lực trung tâm của NC amp PT và đổi mới sáng tạo. 29 . Các thành quả NC amp PT và sáng tạo . 34 . Tầm quan trọng của toàn cầu hóa. 37 CHƯƠNG 2. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI Ở CÁC NƯỚC 41 . Hoa Kỳ . 41 . Canađa . 47 . Mêhicô. 54 . Braxin . 56 . Achentina . 64 . Chilê . 69 . Vương quốc Anh . 73 . Pháp . 77 . Đức . 84 . Italia . 90 . Tây Ban Nha . 95 . Liên bang Nga . 99 . Bỉ . 109 . Hà Lan . 113 . Thụy Điển. 116 . Hungary . 119 . Ba Lan . 122 . Cộng hòa Séc. 125 . Nam Phi. 128 . Ấn Độ . 134 . Ixraen. 139 . Trung Quốc . 144 . Hàn Quốc . 152 . Nhật Bản. 160 . Ôxtrâylia. 170 . Niu dilân . 176 . Đông Nam Á . 180 . Inđônêxia . 182 . Malaixia. 184 . Philipin . 186 3 . Singapo. 188 . Thái Lan . 189 CHƯƠNG 3. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ PHẢN ÁNH NĂNG LỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI . 192 . Công bố khoa học. 192 . Chỉ số kinh tế tri thức . 199 . Chỉ số nhân tài toàn cầu . 205 . Chỉ số sáng tạo toàn cầu . 215 KẾT LUẬN . 236 PHỤ LỤC 1. Chỉ số Nghiên cứu và Phát triển chủ chốt năm 2009 . 238 PHỤ LỤC 2. Chỉ số Kinh tế tri thức KEI và .
đang nạp các trang xem trước