tailieunhanh - Bài giảng Chuyển hóa Protid (51 trang)

Bài giảng với mục tiêu trình bày đúng các quá trình tiêu hóa và hấp thu Protid; quá trình thoái hóa Protid; quá trình tổng hợp Protein; quá trình thoái hóa Hemoglobin; sự rối loạn chuyển hóa Protid. Để nắm chắc các nội dung mời các bạn cùng tham khảo bài giảng. | CHUYỂN HÓA PROTID MỤC TIÊU 1. Trình bày đúng quá trình tiêu hóa và hấp thu Protid. 2. Trình bày đúng quá trình thoái hóa Protid. 3. Trình bày đúng quá trình tổng hợp Protein. 4. Trình bày đúng quá trình thoái hóa Hemoglobin 5. Trình bày đúng sự rối loạn chuyển hóa Protid. ĐẠI CƯƠNG 1. Sơ đồ tổng quát Peptid CO2 H2O Ure Q ACID AMIN Protein Sản phẩm sinh học đặc biệt Protein ỐNG TIÊU TẾ BÀO HÓA 2. Nhu cầu của cơ thể 1 gram protein 1 kg 1 ngày Tổng hợp protein cấu trúc và chức năng Actin myosin collagen Tổng hợp protein sinh học Enzym một số hormon Tổng hợp một số hoạt chất có hoạt tính sinh học Histamin serotonin Cung cấp năng lượng 12 ở động vật ăn thịt gốc Ngoại sinh Protein động vật thực vật vi sinh vật men bia Nội sinh Protein tế bào bị thủy phân thành acid amin được gọi là acid amin nội sinh có tên là catepsin có đặc tính và cơ chế giống enzympeptidase. Các catepsin này nằm trong lysosom khi tế bào bị chết màng lysosom vỡ chúng được giải phóng và tác dụng lên protein gây ra hiện tượng tự tiêu 4 Tiêu hóa và hấp thu Xảy ra trong ống tiêu hóa nhờ enzyme hệ tiêu hóa Enzym thủy phân polypeptide hay protein có tên peptidase hay proteinase có 2 loại Endopeptidase thủy phân trong chuỗi Pepsin trypsin Exopeptidase thủy phân 2 đầu chuỗi Exopeptidase thủy phân 2 đầu chuỗi Carboxypeptidase aminopeptidase 4 Tiêu hóa và hấp thu Tại dạ dày 1. Pepsin pH 2 3 đòi hỏi môi trường acid nhờ sự bài tiết HCl của tế bào thành. 2. Có khả năng tiêu hóa collagen tổ chức liên kết 3. Tiêu hóa protein ở dạ dày chiếm 15 tạo ra proteoses peptones và polypeptides. hóa và hấp thu Tại ruột non Các sản phẩm tạo thành đổ vào tá tràng kích thích ruột non phóng thích cholecystokinin kích thích tuyến tụy bài tiết các proenzym các proenzym theo các ống dẫn ở tụy đổ vào ruột non và được hoạt hóa thành các dạng hoạt động. Tụy bài tiết Bicarbonat trung hòa dịch vị acid Trypsinogen Chymotrypsinogen Procarboxypeptidase Proelastase hóa và hấp thu Đó là các dạng không hoạt động có tác .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN