tailieunhanh - Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 8 - Trần Quang
Bài giảng "Kỹ thuật lập trình - Chương 8: Hàm" cung cấp cho người học các kiến thức: Hàm là gì, lợi ích của hàm, hàm main và hàm thư viện, sử dụng hàm tự tạo, prototype của hàm, chữ ký hàm, quá tải hàm, kiểu truyền tham số, . | Chương 08 HÀM Trần Quang Kỹ thuật lập trình Chương 08 Hàm 1 https tailieudientucntt 2016 Hàm là gì Hàm là một đơn vị xử lý một chuỗi các lệnh có liên quan được thực hiện cùng nhau để hoàn thành một công việc nào đó Ví dụ trong thư viện ta có Hàm sin x Là chuỗi lệnh để tính giá trị sin của một góc x được truyền vào góc x có đơn vị tính là radian hàm sin x trả về một số thực Hàm sqrt x Là chuỗi lệnh để tính căn bậc 2 của đại lượng x được truyền vào đại lượng x có đơn vị tính là một số thực float hay double hàm sqrt trả về một số thực Trần Quang Kỹ thuật lập trình Chương 08 Hàm 2 https tailieudientucntt 2016 Hàm là gì Hàm là một đơn vị tính toán Nhận giá trị đầu vào Tính toán Trả về giá trị Các giá trị đầu vào Chuỗi lệnh của hàm Các giá trị đầu ra Trần Quang Kỹ thuật lập trình Chương 08 Hàm 3 https tailieudientucntt 2016 Lợi ích của hàm Tránh lặp lại mã nguồn Tiết kiệm thời gian phát triển Thay đổi đoạn mã nguồn trong hàm nhanh và dễ dàng chỉ tại một nơi Sử dụng lại một đơn vị tính toán mà không phải viết lại Tiết kiệm thời gian phát triển Có thể chia sẻ đơn vị tính toán không chỉ cho một dự án mà cho nhiều dự án Trần Quang Kỹ thuật lập trình Chương 08 Hàm 4 https tailieudientucntt 2016 Hàm main Giá trị trả về kiểu số nguyên int Tên hàm main . Một chương trình phải và chỉ có 01 hàm main duy nhất int main Các lệnh xử lý của hàm main return 0 Trả về giá trị cho bên gọi hàm main Giá trị trả về của main Phải là kiểu int Có thể là một trong 2 hằng số EXIT_SUCCESS hoặc 0 nếu chương trình kết thúc thành công EXIT_FAILURE hoặc 1 nếu chương trình kết thúc với lỗi nào đó Trần Quang Kỹ thuật lập trình Chương 08 Hàm 5 https tailieudientucntt 2016 Hàm thư viện Dùng chỉ thị include lt gt để thông báo với bộ biên dịch là có sử dụng thư viện Ví dụ include Khi gọi một hàm chỉ cần biết Tên hàm công dụng của hàm Các giá trị cần cung cấp cho hàm Giá
đang nạp các trang xem trước