tailieunhanh - Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 18

Khi kéo dù chủ yếu là phương của dù và canô theo một đường thẳng đi qua dọc tâm của canô. Tuy nhiên, khi canô đổi hướng chạy hoặc khi chuẩn bị hạ dù thì dù được kéo theo phương ngang hoặc xiên. Ứng với phương kéo khác nhau ta có các góc kéo khác nhau. Được thể hiện trong hình sau: Fk Hình : Hình thể hiện canô kéo dù ngang, xiên Trong hình . O là điểm buộc dây, G là trọng tâm canô Fhl được tách ra làm hai thành phần là F1, và F2. F1 tác dụng. | Chương 18 Tính ổn định khi kéo dù ngang Khi kéo dù chủ yếu là phương của dù và canô theo một đường thẳng đi qua dọc tâm của canô. Tuy nhiên khi canô đổi hướng chạy hoặc khi chuẩn bị hạ dù thì dù được kéo theo phương ngang hoặc xiên. Ứng với phương kéo khác nhau ta có các góc kéo khác nhau. Được thể hiện trong hình sau Hình Hình thể hiện canô kéo dù ngang xiên Trong hình . O là điểm buộc dây G là trọng tâm canô Fhl được tách ra làm hai thành phần là F1 và F2. F1 tác dụng vào canô làm nghiêng dọc thành phần nay gây ra một mô men nghiêng dọc có giá trị Mngd F1L3 và đã được tính trong trường hợp nghiêng dọc. Thành phần F2 được phân tích thành 2 thành phần F 2 và F 2. F 2 song song với đường dọc tâm nên gây ra mô men nghiêng dọc rất nhỏ ta có thể bỏ qua Thành phần F 2 vuông góc với đường dọc tâm và gây ra mô men nghiêng ngang có giá trị xác định bằng công thức sau Mng F2 .L2 Trong đó L2 là chiều dài từ cọc buộc dây tới trọng tâm canô L2 1 15 m . F 2 Lực ngang. Thành phần này sẽ thay đổi tuỳ thuộc vào góc ớ . Với ớ là góc hợp bởi phương F2 và đường dọc tâm. Khi góc ớ 00 F2 nằm trên đường dọc tâm do vậy trùng với trường hợp kéo dọc đã xét. Khi góc ớ 900 thì F2 trùng với F 2 và vuông góc với đường dọc tâm. Qua điều tra thực tế cho thấy góc ớ nằm trong khoảng 0 ớ 90. Nhưng ta chỉ tính cho các trường hợp điển hình như sau 300 450 600 750 900. Trên hình ta thấy Ứng với một góc ớ ta sẽ có một giải các góc a. Vậy ta sẽ đi kiểm tra từng trường hợp của góc ớ và góc a tương ứng. Kết quả tính được trình bày trong các b ảng dưới đây Bảng tính lực F2 trong mỗi trường hợp của góc d và a Trường hợp 1 góc 0 30 Sin 0 Góc a 0 30 45 60 80 Cos a 1 Fhl 1267 1267 1267 1267 1267 F2 1267 F 2 L2 Mng Trường hợp 2 góc 0 45 Sin 0 Góc a 0 30 45 60 80 Cos a 1 Fhl 1267 1267 1267