tailieunhanh - Giáo án Sinh học 12 - Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại

"Giáo án Sinh học 12 - Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại" trình bày các kiến thức về trình bày và phân biệt được 2 khái niệm tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn của thuyết tiến hóa tổng hợp, nêu được mối quan hệ giữa tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn; khái niệm các nhân tố tiến hóa quá trình đột biến, di nhập gen. | TUẦN 21 Tiết 28 Ngày soạn Ngày dạy Bài 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. 1. Kiến thức - Trình bày và phân biệt được 2 khái niệm tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn của thuyết tiến hóa tổng hợp nêu được mối quan hệ giữa tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn. - Nêu được khái niệm các nhân tố tiến hóa Quá trình đột biến di nhập gen - Nêu và phân tích được vai trò của từng nhân tố tiến hóa 2. Kĩ năng Tổng hợp so sánh khái quát hóa 3. Thái độ Giải thích được tính đa dạng và sự tiến hóa của sinh giới ngày nay. II. CHUẨN BỊ. - Giáo viên Giáo án SGK thông tin có liên quan. - Học sinh SGK đọc trước bài học. III. .PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp tìm tòi IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức lớp học Ổn định lớp kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Quan niệm của Đacuyn về sự tiến hóa Nêu những tồn tại của thuyết này. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản Hoạt động 1 Tìm hiểu về quan niệm I. QUAN NIỆM TIẾN HÓA VÀ tiến hóa và nguồn nguyên liệu tiến hóa. NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HÓA. GV yêu cầu HS đọc SGK trang 113. 1. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn. Giải thích tên gọi của thuyết tiến hóa a. Tiến hóa nhỏ tổng hợp - Thực chất Là quá trình biến đổi cấu HS Nghiên cứu thông tin SGK để trả lời. trúc di truyền của quần thể biến đổi về GV Tiến hóa nhỏ là gì Tại sao quần thể tần số tương đối của các alen và thành được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở phần kiểu gen của quần thể xuất hiện sự cách li sinh sản với quần thể gốc kết quả HS Nghiên cứu thông tin SGK thảo dẫn đến sự hình thành loài mới. luận nhóm để trả lời. - Qui mô Nhỏ phạm vi một loài . GV Kể tên các giai đoạn tiến hóa nhỏ và QuẦN thể là đơn vị tiến hóa. thiết lập mối quan hệ giữa chúng bằng b. Tiến hóa lớn một sơ đồ - Thực chất Tiến hóa lớn là quá trình HS Sơ đồ biến đổi trên qui mô lớn trải qua hàng QT ban đầu- gt Thay đổi thành phần KG triệu năm hình thành các nhóm phân loại CLTN trên loài. SS---- gt CTDT mới thích nghi--- gt - Qui mô Lớn nhiều loài . Loài mới. Mối quan hệ giữa tiến hóa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN