tailieunhanh - Thiết Kế Sơ Bộ Tàu Câu Cá Ngừ Đại Dương, chương 15
Hiệu suất xoáy ηR: với nước biển ηR = 1,025 - Lực đẩy chân vịt: P = (kG) - Tốc độ tiến chân vịt: Vp = 3,455 (m/s) - Tốc độ tàu: V = 4,63 (m/s) - Hiệu suất hộp số: ηhs = 0,98 - Hiệu suất đường trục: ηt = 0,98 - Hiệu suất môi trường: ηmt = (0,88 ÷ 0,9); Chọn ηmt = 0,88 - Hệ số ảnh hưởng thân tàu a: Với tàu 1 chân vịt thì a = 1,05 - Số cánh chân vịt: Z = 4 cánh - Tỉ số mặt đĩa: | Chương 15 Tính chân vịt để chọn máy Tính chọn các thông số ban đầu. - Hiệu suất thân tàu nk 1 _ t 1 _ 0 233 hk 1 026 lk 1 _ ữ 1 _ 0 253 - Hiệu suất xoáy nR với nước biển nR 1 025 - Lực đẩy chân vịt P kG - Tốc độ tiến chân vịt Vp 3 455 m s - Tốc độ tàu V 4 63 m s - Hiệu suất hộp số nhs 0 98 - Hiệu suất đường trục nt 0 98 - Hiệu suất môi trường nmt 0 88 0 9 Chọn nmt 0 88 - Hệ số ảnh hưởng thân tàu a Với tàu 1 chân vịt thì a 1 05 - Số cánh chân vịt Z 4 cánh - Tỉ số mặt đĩa d 0 4 - Hệ số dự trữ Chọn Kdt 1 12 Bảng Bảng tính chân vịt để chọn máy. ST T Đại lượng cần ĐV Giá trị xác định 1 Số vòng quay giả thiết n V s 6 7 8 9 10 11 12 2 K - fp 0 67 6 0 62 6 0 5 86 0 5 52 0 52 4 0 50 0 0 4 78 3 Ap f Kn tra đồ thị. 0 44 0 3 9 0 3 7 0 3 6 0 33 0 3 2 0 3 0 4 V a- 1 05 . 0 46 2 0 41 0 0 3 89 0 3 78 0 34 7 0 33 6 0 3 15 5 D - ã m 1 24 6 1 20 5 1 1 80 1 0 95 0 99 7 0 93 5 0 9 14 6 K - ẨD 0 28 1 0 18 3 0 1 93 0 2 19 0 19 1 0 20 5 0 1 88 7 H D-f K1 Ap tra đồ thị 0 8 0 7 8 0 7 6 0 7 4 0 72 0 7 1 0 6 8 8 Hp- f K1 Ấp tra đồ thị 0 55 0 5 2 0 4 95 0 4 75 0 45 5 0 44 0 0 4 3 9 Nd ---JR 75vp Vk Vr ML 161 170 179 187 195 210 206 10 Neycđc Vt Vmt ML 187 198 207 216 226 234 239 11 Ne Kdt ML 209 221 232 240 5 253 262 268 Các hàng 3 7 8 tra trong bảng đồ thị papmiel với Z 4 0 0 4. Từ bảng tính trên ta dựng đồ thị chọn máy biểu diễn mối quan hệ giữa D np Ne với tốc độ quay chân .
đang nạp các trang xem trước