tailieunhanh - Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Dung sai kỹ thuật đo - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
Cùng tham khảo đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Dung sai kỹ thuật đo sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn sinh viên có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 2016 KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY Môn DUNG SAI - KỸ THUẬT ĐO Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã môn học TOMT220225 Đề số Mã đề 1 Đề thi có 6 trang. Thời gian 60 phút. Không được sử dụng tài liệu. CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Số câu đúng Số câu đúng Họ và tên . Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký Mã số SV Số TT . Phòng thi PHIẾU TRẢ LỜI Hướng dẫn - Chọn câu trả lời đúng Đánh dấu chéo vào ô thích hợp. - Bỏ chọn khoanh tròn và đánh dấu chéo vào ô mới. - Chọn lại câu trả lời cũ phải khoanh tròn câu vừa mới chọn và tô đen câu trả lời cũ TT a b c d TT a b c d TT a b c d TT a b c d TT a b c d 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49 10 20 30 40 50 Dựa vào bản vẽ chi tiết Cần quay trong hình dưới đây trả lời các câu từ 1 đến 12 26 RZ25 Ф30 Ф16 3 lỗ 53 0 03 38 0 03 RZ25 15 R10 Ф36 R122 R3 16 77 0 03 R5 R38 0 03 A 58 45 0 03 d-6 30H7 36 6F8 Ф60 A 0 03 A R37 0 03 A R27 69 0 03 34 0 03 R144 YÊU CẦU KỸ THUẬT 36 Sai lệch giới hạn các kích thước R3 không chỉ dẫn Bề mặt bao H13 RZ25 Ф16 RZ25 Bề mặt bị bao h13 IT13 Các bề mặt khác 2 Soá hieäu BM1 QT-PÑT-RÑTV 00 Trang 1- Mã đề 1 6-1 1. Do 3 lỗ 16 của chi tiết cần lắp cố định với 3 bạc lót nên có thể chọn lắp ghép giữa các lỗ này với bạc lót như sau H7 H7 M7 H7 a. 16 . b. 16 c. 16 d. 16 . g6 t6 h6 n6 2. Từ lắp ghép trong câu 1 dung sai và sai lệch giới hạn cho kích thước đường kính lỗ 16 là a. 16 0 018 0 . b. 16 00 035 022 c. 16 0 018. d. 16 0 005 0 023 3. Với lắp ghép đã chọn độ nhám bề mặt các lỗ 16 của chi tiết có thể chọn a. 0 08 b. 3 2 c. 1 6 d. RZ12 5 4. Theo bản vẽ độ nhám ghi trên mặt đầu của 3 lỗ 16 có nghĩa là a. Không qui định phương pháp gia công miễn là các bề mặt đó đạt độ nhám cấp 7. b. Không qui định phương pháp gia công miễn là các bề mặt đó đạt độ nhám cấp 4. c. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 4 cho các bề .
đang nạp các trang xem trước