tailieunhanh - thiết kế quy trình công nghệ lắp ráp các phân đoạn trên đà trượt nghiêng, chương 3
Các thông số chính: Chiều dài lớn nhất Chiều dài hai trụ Chiều rộng Chiều cao mạn Chiều chìm Dung tích hầm hàng Dung tích két ballat Dung tích két nước ngọt Dung tích két dầu 190,00m 183,25m 32,26m 17,50m 10,90m 64,000m3 250m3 Tải trọng Tốc độ Thuỷ thủ đoàn Cấp tàu 2. Bố trí chung và kết cấu thân tàu. 53,000T 14,2knot 25 người Không hạn chế Tàu 1 chân vịt ,vỏ thép, boong chính liên tục từ mũi về lái, buồng máy bố trí phía sau. Đáy đôi chạy suốt từ sườn 10 đến sườn 219. Hình thức kết. | Chương 3 GIỚI HẠN NỘI DUNG NGHIÊN CỨU . Đối tượng nghiên cứu. Giới thiệu về tàu DWT. Hình . Hình ảnh con tàu DWT. 1. Các thông số chính Chiều dài lớn nhất 190 00m Chiều dài hai trụ 183 25m Chiều rộng 32 26m Chiều cao mạn 17 50m Chiều chìm 10 90m Dung tích hầm hàng 64 000m3 Dung tích két ballat Dung tích két nước ngọt 250m3 Dung tích két dầu Tải trọng Tốc độ 53 000T 14 2knot Thuỷ thủ đoàn Cấp tàu 25 người Không hạn chế 2. Bố trí chung và kết cấu thân tàu. Tàu 1 chân vịt vỏ thép boong chính liên tục từ mũi về lái buồng máy bố trí phía sau. Đáy đôi chạy suốt từ sườn 10 đến sườn 219. Hình thức kết cấu toàn tàu theo hệ thống hỗn hợp dọc và ngang. Theo chiều dài thân tàu được phân thành 5 khoang bằng các vách ngang kín nước. Đáy đôi được chia thành các khoang bởi các đà ngang sống chính và sống phụ kín nước để chứa nước dằn dầu đốt dầu nhờn và nước ngọt. Khoảng sườn 800 mm cho toàn tàu. 3. Phân cấp và chứng chỉ. Tàu được đóng tuân theo các điều luật và quy định quốc tế dưới sự giám sát theo quy phạm đăng kiểm DNV. 4. Loại hàng chuyên chở. Hàng rời 5. Máy chính. MAN B W 6S50MC- C Công suất lớn nhất Kw Công suất hàng hải Kw Chân vịt 4 cánh được đúc bằng hợp kim Đồng - Nhôm Niken 6. Máy phát. Vỏ chống thấm IP23 Điện áp 450 V AC Tần số 60 Hz Công suất 770kw Hệ số công suất 7. Máy phát sự cố. Công suất 150 kVA Tần số 60 Hz Điện áp AC 450V 8. Chủ tàu. Hãng Graig vương quốc .
đang nạp các trang xem trước