tailieunhanh - NHIỄM TRÙNG HUYẾT

Nhiễm trùng huyết là tình trạng có sự hiện diện của vi khuẩn trong dòng máu kèm theo biểu hiện lâm sàng của nhiễm trùng. Biến chứng thường gặp và nguy hiểm là sốc nhiễm trùng. Tác nhân thường gặp thay đổi tùy theo tuổi và ổ nhiễm trùng nguyên phát. 1. Tác nhân thường gặp: Cocci gram dương: Chuỗi : Group B Streptococcus Cặp : Streptococcus pneumoniae Chùm : Stapylococcus aureus Gram âm: Coccobacille: Hemophilus influenzae Bacille : , Klebsiella, Pseudomonas, Vi khuẩn đường ruột khác Diplococcus: Meningococcus . | NHIỄM TRÙNG HUYẾT I. ĐẠI CƯƠNG Nhiễm trùng huyết là tình trạng có sự hiện diện của vi khuẩn trong dòng máu kèm theo biểu hiện lâm sàng của nhiễm trùng. Biến chứng thường gặp và nguy hiểm là sốc nhiễm trùng. Tác nhân thường gặp thay đổi tùy theo tuổi và ổ nhiễm trùng nguyên phát. 1. Tác nhân thường gặp Cocci gram dương o Chuỗi Group B Streptococcus o Cặp Streptococcus pneumoniae o Chùm Stapylococcus aureus Gram âm o Coccobacille Hemophilus influenzae o Bacille Klebsiella Pseudomonas Vi khuân đường ruột khác o Diplococcus Meningococcus 2. Tác nhân thường găp theo nhóm tuổi div align left Sơ sinh Nhũ nhi Trẻ lớn Group B Streptococcus Listeria monocytogene Stapylococcus aureus Hemophilus influenzae Streptococcus pneumoniae Stapylococcus aureus Meningococcus Streptococcus pneumoniae Meningococcus Stapylococcus aureus Enterobacteriacae b. Không tìm thấy ổ nhiễm trùng nghi ngờ thường căn cứ theo tuổi 2 tháng tuổi Ampicilline Gentamycine Cefotaxime. Nếu có kèm sốc hoặc nghi tụ cầu Cefotaxime Oxacillin Gentamycine 2 tháng tuổi Cefotaxime hoặc Ceftriaxone Gentamycine. Nếu có kèm sốc hoặc nghi tụ cầu thêm Oxacillin. o Cơ địa suy giảm miễn dịch Cefotaxime hoặc Ceftriaxone hoặc Ceftazidime hoặc Fluoroquinolones Amikacin. o Nghi tụ cầu thêm Oxacillin. Nếu có sốc thêm Vancomycin . Điều trị biến chứng

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN