tailieunhanh - Thông tư 30/2009/TT-BNN

Thông tư số 30/2009/TT-BNN về việc ban hành quy định kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật sử dụng làm thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ Phát triển nông THÔN Số 30 2009 TT-BNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 04 tháng 6 năm 2009 THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY ĐỊNH KIỂM TRA GIÁM SÁT VỆ SINH THÚ Y ĐỐI VỚI SẢN XUẤT KINH DOANH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT GIẾT MỔ ĐỘNG VẬT SỬ DỤNG LÀM THỰC PHẨm Căn cứ Nghị định số 01 2008 NĐ-CP ngày 03 01 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004 Căn cứ Nghị định số 33 2005 NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y Căn cứ Nghị định số 119 2008 NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 33 2005 NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về việc kiểm tra giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất kinh doanh sản phẩm động vật giết mổ động vật sử dụng làm thực phẩm như sau Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này quy định về kiểm tra giám sát đối với sản xuất kinh doanh sản phẩm động vật và giết mổ động vật sử dụng làm thực phẩm bao gồm xây dựng kế hoạch kiểm tra giám sát và tổ chức thực hiện hệ thống kiểm tra giám sát sử dụng thuốc thú y thức ăn dùng trong chăn nuôi gia súc và gia cầm xử lý vi phạm và phân công trách nhiệm của các cơ quan trong việc tổ chức triển khai thực hiện. 2. Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng đối với tổ chức cá nhân trong và nước ngoài có liên quan đến việc sản xuất kinh doanh sản phẩm động vật và giết mổ động vật sử dụng làm thực phẩm. Điều 2. Giải thích từ ngữ Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau 1. Sản phẩm động vật là thịt gia súc thịt gia cầm trứng gia cầm sữa sản phẩm của sữa ở dạng tươi sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm. 2. Sản xuất sản phẩm động vật là chăn nuôi gia

TỪ KHÓA LIÊN QUAN