tailieunhanh - Giáo án lớp 4 tuần 4 năm học 2020-2021

Giáo án lớp 4 tuần 4 năm học 2020-2021 thông tin đến quý giáo viên về các bài học bao gồm các môn Chính tả, Toán, Tiếng Việt, Tập đọc, Kể chuyện, Kĩ thuật, Đạo đức . Đây là tư liệu tham khảo phục vụ cho quá trình xây dựng tiết học hiệu quả hơn. | TUẦN 4 Ngày giảng Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm tháng 9 năm 2020 Tiết 1 Toán 16 SO SÁNH VÀ SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN Tiết 16 Những kiến thức hs đã biết có liên Những kiến thức cần hình thành cho quan đến bài học hs Biết đặc điểm của hệ thập phân. Sử ố tự Cách so sánh 2 số ự nhiên. . Đặc điểm dụng mười ký hiệ ườ ệu chữ ữ số ố để ết để viế về thứ tự của các số tự nhiên. ệ TP trong hệ A Mục tiêu I Kiến thức Giúp học sinh hệ thống hoá 1 số hiểu biết ban đầu về Cách so sánh 2 số tự nhiên. II Kỹ năng Hiểu đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên. III Thái độ. Có thái độ tiếp thu bài tốt. B Chuẩn bị. I . Đồ dùng dạy học. GV Phiếu bài tập 1. 2. HS V Vở nháp II. Phương pháp. Hỏi đáp. C Các h o oạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I Ổn định tổ chức II Kiểm tra bài cũ 2 HS làm bảng lớp HS lớp Yêu cầu HS làm bài làm nháp. 1 Viết 5 số tự nhiên đều có bốn chữ số 1 5 9 3 HS lớp nhận xét bổ sung. 2 Viết 5 số tự nhiên đều có sáu chữ số 9 0 5 3 2 III Bài mới 1. Giới thiệu bài HS so sánh. Yêu cầu HS so sánh các số tự nhiên sau 156 800 234 120. GV nhận xét giới thiệu bài. 2. Các hoạt động dạy học a. Nhận biết cách so sánh hai số tự nhiên Hỏi đáp Luôn thực hiện được phép so sánh với hai số tự 100 lớn hơn 89 89 bé hơn hiên bất kì. 100. HS nối tiếp nhau so sánh các cặp số 100 và 89 456 và 231 4578 và 6325 hai số đó bằng nhau Tìm hai số tự nhiên mà em không thể xác định Chúng ta luôn xác định được số nào lớn hơn số nào bé hơn được số nào lớn hơn số nào Vậy với hai số tự nhiên bất kì chúng ta luôn xác bé hơn. định được điều gì Kết luận Vậy bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên. 100 gt 99 hay 99 Hs trên chuẩn làm thêm câu b. 2 HS nêu HS lớp nhận xét a 1984 1978 1952 1942. b 1969 1954 194 1890. Bài 3 Viết theo thứ tự từ lớn đến bé 2 HS nêu. Yêu cầu HS làm vở và nêu kết quả. IV Củng cố dặn dò Muốn so sánh 2 số TN với nhau ta làm thế nào Nhận xét tiết học. Tiết 5 5 T ập đọc Tiết 7 MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC A Mục tiêu . . I Kiến thức Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài. Tốc

TỪ KHÓA LIÊN QUAN