tailieunhanh - Giáo án Sinh 7 - NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG - CÁC LỚP CÁ - CÁ CHÉP

Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau: - Giúp hs hiểu được các đặc điểm đời sống các chép & giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống ở nước. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh & mẫu vật, hoạt động nhóm. - Giáo dục cho hs ý thức học tập, yêu thích bộ môn. | CHƯƠNG VI NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG. CÁC LỚP CÁ Bài CÁ CHÉP A. Mục tiêu Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau - Giúp hs hiểu được các đặc điểm đời sống các chép giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống ở nước. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh mẫu vật hoạt động nhóm. - Giáo dục cho hs ý thức học tập yêu thích bộ môn B. Phương pháp Quan sát hoạt động nhóm. C. Phương tiện chuẩn bị 1. GV Tranh cấu tạo ngoài cá chép 1 con cá chép thả trong bình thuỷ tinh Bảng phụ Ghi nội dung bảng các mảnh giấy ghi những câu lựa chọn phải điền sgk. 2 HS Theo nhóm 4- 6 hs 1 con cá chép thả trong bình thuỷ tinh rong Kẻ bảng 1 vào vở BT. D. Tiến trình lên lớp I. Ổn định tổ chức 1 7A 7B II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Đặt vấn đề 1 Ngành ĐVCXS chủ yếu gồm các lớp cá lưỡng cư bò sát chim thú. ĐVCXS có bộ xương trong trong đó có cột sống là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành ĐVCXS. 2. Phát triển bài Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức HĐ 1 10 - GV y c hs thảo luận các câu hỏi sau Cá chép sống ở đâu. Thức ăn của chúng là gì. hs Sống ở ao hồ sông suối. Ăn ĐV TV Tại sao nói cá chép là động vật biến nhiệt. hs t0 cơ thể phụ thuộc vào t0 mtr - GV cho hs phát biểu. - GV cho hs tiếp tục thảo luận Đặc điểm sinh sản của cá chép. hs thụ tinh ngoài Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa đẻ của cá chép lên tới hàng I. Đời sống cá chép. - Môi trường sống Nước ngọt. - Đời sống Ưa vực nước lặng. vạn. hs khả năng trứng gặp tinh trùng ít nhiều trứng không thụ tinh được Số lượng trứng nhiều như vậy có ý nghĩa gì. hs Duy trì nòi giống - GV y c hs rút ra két luận về đời sống cá chép. HĐ 2 26 - GV y c các nhóm hs 4- 6hs qs mẫu cá chép sống đối chiếu hình T 103 - nhận biết các bộ phận trên cơ thể của cá chép. - GV treo tranh câm cấu tạo ngoài gọi hs lên trình bày. - GV giải thích Tên gọi các loại vây liên quan đến vị trí của vây. - GV y c hs quan sát cá chép đang bơi trong nước và thảo luận nhóm - hoàn thành bảng 1. Ăn tạp. ĐV biến .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN