tailieunhanh - Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu "Giải thích ngữ pháp tiếng Anh" tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Câu bị động, câu tường thuật, câu điều kiện, các mệnh đề và cụm từ, mệnh đề quan hệ, sự so sánh, sự đảo ngữ, câu, văn phong. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | Jtu-ffng 5 CÂU BJ ĐỘNG PASSIVE SENTENCES I. CÁC BƯỚC ĐÓI CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG 1 Xác định s V o trong câu chủ động 2 Xác định thì của động từ 3 Lẩy o trong câu chủ động làm s trong câu bị động lấy s trong câu chù động làm o trong câu bị động 4 Lay V chính trong câu chủ động đổi thành V3 ed rồi thêm BE thích hợp trước V3 ed 5 Đặt BY trước o trong câu bị động Eg A The cat ate the mouse. Con mèo đã ăn con chuột. - gt P The mouse was eaten by the cat. Trong A The cat là s ate là V chính the mouse là o. Lấy the mouse làm s và the cat làm o trong P Lấy V chính đổi thành V3 là eaten. Do V chính trong A ờ thì quá khử đcm và The mouse trong P số ít nên BE phải là was. Đặt by trước the cat. II. ĐỘNG TỪ TRONG CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG Tenses Active Passive Kx am pies Simple present Lan cleans the floor every The floor is cleaned by Lan morning. every morning. Simple past Nam broke the glasses. The glasses were broken by Nam. Present The pupil is not doing some Some exercises are not continuous exercises. being done by the pupil. Past continuous Mother was cooking dinner Dinner was being cooked at 6 yesterday. by mother at 6 yesterday. I 304 4 Giải thích ngữ pháp tiếng Anh Present perfect The secretary has just The report has just been finished the report. finished by the secretary. Past perfect The boy had found the key The key had been found by before 9 yesterday. the boy before 9 yesterday. Simple future Mr. Brown will not teach Our class will not be taught our class. by Mr. Brown. The students will have Many compositions will Future perfect written many compositions. have been written by the students. Modal verbs The students must do this This exercise must be done exercise in class. in class by the students. m . MỘT s ố ĐIẺM CẰN LƯU Ý 1 Câu hỏi chủ động và bị động A Did your father make this chair P Was this chair made by your father f Có phải bổ của bạn đã ỉàm chỉểc ghế này không A Who repaired your bicycle P Whom was your bicycle repaired by By whom was your .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.