tailieunhanh - Bài giảng Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng xã hội chủ nghĩa

"Bài giảng Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng xã hội chủ nghĩa" trình bày sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; cách mạng xã hội chủ nghĩa; hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa. | PHẦN THỨ BA LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC LÊNIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI CHƯƠNG VII SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA NỘI DUNG I. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN II. CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA III. HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI CỘNG SẢN CHỦ NGHĨA Là một tập đoàn xã hội ổn định hình thành và phát triển cùng với quá trình hình thành và phát triển của nền công nghiệp hiện đại với nhịp độ phát triển của lực lượng sản xuất có tính chất xã hội hoá ngày càng cao Là lực lượng sản xuất cơ bản tiên tiến trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào quá trình sản xuất tái sản xuất ra của cải vật chất và cải tạo các quan hệ xã hội Là lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội. Về phương thức lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hoá cao. Về địa vị là những người lao động không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất làm thuê cho giai cấp tư sản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư. Về phương thức lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hoá cao. Về địa vị giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động từng bước làm chủ những tư liệu sản xuất chủ yếu là giai cấp lãnh đạo xã hội trong quá trình xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc XHCN. Sứ mệnh lịch sử của 1 giai cấp là việc giai cấp đó xoá bỏ chế độ cũ đã lỗi thời không còn phù hợp với tiến trình của lịch sử để xây dựng một xã hội mới tiến bộ hơn tạo điều kiện phát triển con người phát triển xã hội. SMLS đó do địa vị lịch sử khách quan đặc biệt là địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp đó quy định. Giai cấp nào làm được điều này được gọi là có SMLS. Sù chuyÓn biÕn c c h nh th i kinh tÕx héi trong lÞch sö Tr nh HTKTXH Céng s n chñ nghÜa g c c ng é k tÕ nh n HTKTXH T- b n chñ nghÜa x héi g c t HTKTXH Phong kiÕn s n g c phong HTKTXH ChiÕm h u n lÖ kiÕn HTKTXH Céng s n nguyªn thñy g c chñ n Thêi gian Là con đẻ của .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN