tailieunhanh - Bài giảng Tổ chức hạch toán kế toán: Chương 4

Bài giảng Tổ chức hạch toán kế toán: Chương 4 trình bày các nội dung chính sau: Tổ chức vận dụng chế độ sổ sách kế toán, nhiệm vụ kế toán, trình tự ghi chép. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết của bài giảng. | Bài giảng Tổ chức hạch toán kế toán Chương 4 - Chươn TỔ CHỨC VẬN DỤNG g4 CHẾ ĐỘ SỔ SÁCH KẾ TOÁN Tổ chức hạch toán kế toán - ThS Hồ Thị Thanh Ngọc 49 NỘI DUNG Khái niệm nhiệm vụ kế toán Khái niệm tác dụng Các loại sổ 3. Kỹ thuật ghi sổ Trình tự ghi chép Trình tự ghi chép Kỹ thuật ghi sổ Tổ chức hạch toán kế toán - ThS Hồ Thị Thanh Ngọc 50 Khái niệm nhiệm vụ kế toán Sổ kế toán là những trang sổ ghi chép các hoạt động kinh tế tài chính một cách hệ thống theo thời gian và theo nội dung kinh tế Tổ chức hạch toán kế toán - ThS Hồ Thị Thanh Ngọc 51 Khái niệm nhiệm vụ kế toán Tổ chức hệ thống sổ kế toán là việc tổ chức thực hiện việc lựa chọn ghi chép bảo quản sổ kế toán Tổ chức hạch toán kế toán - ThS Hồ Thị Thanh Ngọc 52 Khái niệm nhiệm vụ kế toán Các loại sổ kế toán Sổ tổng Sổ chi hợp Quy định bắt tiết Quy định buộc về mẫu sổ mang tính nội dung cách hướng dẫn ghi chép - Các sổ chi - Sổ Nhật ký tiết - Sổ Cái - Các thẻ kế toán chi tiết Tổ chức hạch toán kế toán 53 Trình tự ghi sổ kế toán Mở sổ Ghi sổ Khóa sổ Tổ chức hạch toán kế toán - ThS Hồ Thị Thanh Ngọc 54 Trình tự ghi sổ kế toán Mở sổ kế toán - Kế toán phải mở sổ kế toán vào đầu kyd kế toán năm. -Đầu sổ phải ghi rõ tên doanh nghiệp tên sổ ngày mở sổ niên độ kế toán - Sổ kế toán phải đánh số trang từ đầu trang đến cuối trang Tổ chức hạch toán kế toán - ThS Hồ Thị Thanh Ngọc 55 Trình tự ghi sổ kế toán Khóa sổ kế toán -Cuối kỳ kế toán tiến hành khóa sổ kế toán . -Khóa sổ kế toán là công việc cộng tính toán cộng phát sinh và số dư cuối kỳ. - Trong một số trường hợp đặc biệt kế toán cũng cần phải khóa sổ kế toán kiểm kê hoặc trường hợp khác theo quy định của pháp luật . Tổ chức hạch toán kế toán - ThS Hồ Thị Thanh Ngọc 56 Trình tự ghi sổ kế toán Ghi sổ kế toán -Việc ghi sổ kế toán phải căn cứ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN