tailieunhanh - Công Nghệ Lắp Ráp - Xây Dựng Chuyền Máy Công Nghiệp part 3

Công nghiệp nặng là lĩnh vực công nghiệp sử dụng nhiều tư bản, đối ngược với công nghiệp nhẹ là lĩnh vực sử dụng nhiều lao động. Công nghiệp nặng không dễ dàng tái phân bố như công nghiệp nhẹ vì nhiều tác động đến môi trường và chi phí đầu tư nhiều hơn. | Bảng 2. Cách xấc định dạng sản xuất Dạng sản xuất Qi - trọng lượng của chi tiết 200 kG 4- 200 kG 4 kG Sản lượng hàng năm của chi tiết chiếc Đơn chiếc Hàng loạt nhỏ Hàng loạt vừa Hàng loạt lớn Hàng khối 5 55-10 100-300 300- 1000 1000 10 10-200 200 - 500 500- 1000 5000 100 100-500 500 - 5000 50000 Khi làm đồ án môn học và đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy sinh viên thường gặp các dạng sản xuất như hàng loạt vừa hàng loạt lớn và hàng khối đề thiết kế quy trình công nghệ với các đồ gá chuyên dùng máy chuyên dùng máy bán tự động dao đặc chủng . Chương 3 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ THIẾT KÉ BÁN VẼ CHI TIẾT LÓNG PHÕI Xác Định phương pháp chế tạo phôi Loại phôi được xác định theo kết cấu của chi tiết vật liệu điều kiện dạng sản xuất và điều kiện sản xuất cụ thể của từng nhà máy xí nghiệp địa phương. Chọn phôi tức là chọn phương pháp chế tạo phôi xác định lượng dư kích thước và dung sai của phôi. Khi thiết kế đồ án môn học hoặc đồ án tốt nghiệp công nghệ ché tạo máy trên cơ sở phân tích các yéu tố đã được trình bày ở chương 2 và 3 mỗi sinh viên phải đưa ra một số phương pháp ché tạo phôi sau đó chọn phương án tối ưu. Khi chọn phôi phải chú ý sao cho hình dáng của phôi gần với hình dáng của chi tiết. Sau đây là một số gợi ý về các loại phôi thường dùng đối với đồ án công nghệ ché tạo máy. . Phôi thép thanh Phôi thép thanh hay dùng để chế tạo các loại chi tiết như con lăn chi tiết kẹp chặt các loại trục xilanh pitton bạc bánh răng có đường kính nhỏ . Trong sản xuất hàng loạt vừa loạt lớn hàng khối thì dung sai của thép thanh có thẻ được lấy theo bảng 3. Bảng 3. Dung sai thép thanh Đường kính mm Dung sai đường kính - với cấp chính xác mm 2a 3 3a 4 5 3-6 0 018 0 025 0 048 0 08 0 16 6 1 -10 0 022 0 030 0 058 0 10 0 20 10 2-18 0 027 0 035 0 070 0 12 0 24 18 5-30 0 033 0 045 0 084 0 14 0 28 31 -50 - 0 050 0 100 0 17 0 34 52-65 - 0 060 0 120 0 20 0 40 67-80 - - - - 0 40 82-100 - - - - 0 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN