tailieunhanh - Bài giảng Tin học cơ sở 2: Chương 1 - Nguyễn Ngọc Duy

Bài giảng "Tin học cơ sở 2 - Chương 1: Một số khái niệm cơ bản" có cấu trúc gồm 2 phần cung cấp cho người học các kiến thức: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình, các khái niệm cơ bản. | Bài giảng Tin học cơ sở 2 Chương 1 - Nguyễn Ngọc Duy CHƯƠNG 1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1 Nội dung 1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình. 2. Các khái niệm cơ bản. . Tập ký tự và từ khóa. . Các kiểu dữ liệu cơ sở. . Hằng biến mảng xâu ký tự con trỏ. . Khối lệnh toán tử biểu thức. . Các hàm thư viện chuẩn. 2 Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ C C C là bản phát triển từ C. Là ngôn ngữ lập trình cấp cao. Có khả năng truy cập bộ nhớ mức thấp. Phù hợp phát triển ứng dụng hệ thống. Là ngôn ngữ dạng biên dịch compile 3 Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ C C C kế thừa các đặc tính của ngôn ngữ C Mọi chương trình viết bằng ngôn ngữ C đều có thể sử dụng lại trong C . Hỗ trợ lập trình hướng cấu trúc. Hỗ trợ các nguyên lý lập trình hướng đối tượng Trừu tượng hóa abstraction Bao đóng encapsulation Kế thừa inheritance Đa hình polymorphism 4 Các khái niệm cơ bản Từ khóa Keywords Là những từ được dành riêng bởi ngôn ngữ lập trình cho những mục đích riêng của nó Tất cả các từ khóa trong C C đều là chữ thường lowercase . Danh sách các từ khóa trong C C 5 Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu cơ sở của C C Ký tự char Số nguyên int Số thực float double Luận lý boolean Kiểu vô định void . Kích thước và phạm vi của những kiểu dữ liệu này có thể thay đổi tùy theo loại CPU và trình biên dịch. 6 Kiểu số nguyên 7 Kiểu số nguyên 8 Kiểu số thực 9 Kiểu luận lý 10 Kiểu luận lý 11 Kiểu ký tự Giữ các giá trị của bộ mã ASCII Amercican Standard Code for Information Interchange . 12 Biến Là định danh của một vùng trong bộ nhớ dùng để giữ một giá trị mà có thể bị thay đổi bởi chương trình. Tất cả biến phải được khai báo trước khi sử dụng. Cú pháp khai báo type variableNames type là một trong các kiểu dữ liệu hợp lệ. variableNames tên của một hay nhiều biến phân cách nhau bởi dấu phẩy. 13 Biến Có thể vừa khai báo vừa khởi tạo giá trị type varName1 value . varName_n value Ví dụ float mark1 mark2 mark3 average 0 14 Tầm vực Biến cục bộ local variables Được khai báo bên trong một hàm. Các biến cục bộ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN