tailieunhanh - Sinh học 7 - Bài 42 THỰC HÀNH : QUAN SÁT BỘ XƯƠNG VÀ MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU

Học xong bài này học sinh phải : - Nhận biết một số đặc điểm của bộ xương chim thích nghi với đời sống bay - Xác định các cơ quan của hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, bài tiết và sinh sản trên mẫu mổ chim bồ câu. | Tiết Bài 42 THỰC HÀNH QUAN SÁT BỘ XƯƠNG VÀ MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU I MỤC TIÊU Học xong bài này học sinh phải - Nhận biết một số đặc điểm của bộ xương chim thích nghi với đời sống bay - Xác định các cơ quan của hệ tuần hoàn hô hấp tiêu hoá bài tiết và sinh sản trên mẫu mổ chim bồ câu II CHUẨN BỊ - Mẫu mổ chim bồ câu - Bộ xương chim - Tranh bộ xương và cấu tạo trong của chim III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG I 15 PHÚT QUAN SÁT BỘ XƯƠNG CHIM BỒ CÂU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Yêu cầu học sinh quan sát bộ - Quan sát bộ xương đọc chú thích xương đối chiếu với hình hình xác định các thành phần của Nhận biết các phần của bộ xương bộ xương - Học sinh suy nghĩ trả lời - Yêu cầu học sinh trình bày các - Đại diện học sinh trình bày các phần phần chính của bộ xương chính của bộ xương Nêu đặc điểm của bộ xương thích - Học sinh suy nghĩ trả lời nghi với sự bay - Gv nhận xét và chốt lại kiến thức - Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức TIỂU LUẬN I - Bộ xương gồm Xương đầu Xương thân Xương chi HOẠT ĐỘNG II 25 PHÚT QUAN SÁT CÁC NỘI QUAN TRÊN MẪU MỔ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Yêu cầu học sinh quan sát hình kết hợp với quan sát tranh - Quan sát hình và quan sát tranh cấu tạo trong ghi nhớ kiến cấu tạo trong xác định vị trí các hệ cơ quan thức - Gv hướng dẫn học sinh cách mổ - Quan sát và thao tác theo hướng chim bồ câu dẫn - Gv cho học sinh quan sát mẫu mổ và nhận biết các hệ cơ quan - Quan sát và phân biệt được từng và thành phần cấu tạo của từng hệ cơ quan hệ - Yêu cầu hoàn thành bảng - Hoàn thành bảng - Yêu cầu học sinh lên hoàn thành - Đại diện học sinh hoàn thành bảng bảng - Gv thống nhất đáp án - Hỏi - Lắng nghe và ghi nhớ Hệ tiêu hoá của chim bồ câu có gì khác so với những động vật có - Học sinh suy nghĩ trả lời xương sống đã học - Gv nhận xét và chốt lại kiến thức - Lắng nghe và ghi nhớ kiến .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN