tailieunhanh - Tiền tố và hậu tố trong tiếng Hàn Quốc

Tiền tố và hậu tố là một mảng kiến thức vô cùng quan trong mà người học cần nắm bắt trong quá trình học tiếng Hàn Quốc. Nếu như hiểu được ý nghĩa của các tiền tố, hậu tố này thì sẽ có thể bổ sung cho mình một lượng kiến thức cũng như vốn từ phong phú và tạo nên hiệu quả tốt cho việc học. | Tiền tố và hậu tố trong tiếng Hàn Quốc HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011 TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC SVTH Hoàng Lệ Giang Nguyễn Thị Hồng Nguyễn Bích Ngọc 2H-09 GVHD Lê Thu Trang I. TIỀN TỐ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC 1. Khái niệm tiền tố Tiền tố là phụ tố đứng trước gốc từ biểu thị ý nghĩa cấu tạo từ hoặc ý nghĩa ngữ pháp. Các tiền tố trong tiếng Hàn Quốc và ý nghĩa STT Tiền tố Ý nghĩa Ví dụ Mạnh khốc liệt 강 바람 gió Æ 강바람 gió mạnh 1. 강- 강훈련 huấn luyện căng thẳng 강행군 hành quân gian khổ Quá mức 과 소비 tiêu dùng Æ 과소비 tiêu 2. 과- dùng quá mức 과 보호 quá nuông chiều Quý 귀 부인 phu nhân Æ귀부인 quý phu 3. 귀- nhân 귀사 quý công ty 귀국 quý quốc 귀금속 kim loại quý Gấp rất nhanh 급 행차 xe Æ 급행차 xe tốc hành 급가속 tăng tốc đột ngột 급선무 4. 급- nhiệm vụ gấp Mức độ trầm trọng 급 환자 bệnh nhân Æ 급환자 bệnh nhân nặng Rồi đã từng 기 혼 kết hôn Æ 기혼 kết hôn rồi 5. 기- 기결 giải quyết rồi Sau sắp tới thời 내 달 tháng Æ 내달 tháng sau 내년 6. 내- gian năm sau 내일 ngày mai Lạnh 냉 국 canh Æ 냉국 canh lạnh 냉면 7. 냉- miến lạnh 냉피 máu lạnh Chỉ những gì liên 농 기계 máy Æ 농기계 máy nông 8. 농- quan đến nghề nghiệp 농기구 dụng cụ làm nông nông Muộn 늦 가을 mùa thu Æ 늦가을 mùa thu 9. 늦- muộn 늦장마 mùa mưa muộn 늦추위 rét muộn 145 HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011 Ngắn 단 거리 đường 단거리 quãng đường 10. 단- ngắn 단시일 ít lâu 단편 드라마 phim ngắn tập Lớn quy mô lớn 대 학교 trường Æ 대학교 trường đại Vĩ đại học 대성공 đại thành công 대홍수 đại hồng thủy 대부자 đại phú gia 11. 대- Chống 대침략 전쟁 항전 cuộc kháng chiến chống xâm lược 대정부 투쟁 đấu tranh chống chính phủ Chỉ sự trùng lên 덧 니 răng Æ 덧니 răng khểnh chồng lên 덧칠하다 sơn lên 2 lần 덧문 cửa đôi 12. 덧- cửa ghép 덧저고리 áo khoác mặc thêm Chỉ tính chất bằng đá 돌 산 núi Æ 돌산 núi đá 돌기동 13. 돌- cột đá 돌다리 cầu đá Chỉ sự quay lại 되 돌아가다 trở về Æ 되돌아가다 14. 되- theo chiều ngược quay trở lại 되돌아보다 quay lại lại lặp lại nhìn 되묻다 hỏi lại 되찾다 tìm lại Cuối cùng chót 막 판 hiệp Æ 막판 hiệp cuối 막달 15. 막- tháng cuối 막차 chuyến xe cuối cùng Đối diện ngang bằng với nhau 맞 서다 đứng Æ 맞서다 đứng đối diện 16. .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN