tailieunhanh - Phân loại phó từ trong tiếng Hàn Quốc

Trong tiếng Hàn Quốc, việc nhiều phó từ thành phần xuất hiện cùng một lúc trong câu là điều rất phổ biến. Trong bài viết này sẽ trình bày một số đặc điểm của phó từ trong tiếng Hàn Quốc và phân loại phó từ trong tiếng Hàn Quốc. Mời các bạn cùng tham khảo. | Phân loại phó từ trong tiếng Hàn Quốc TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI KHOA TIẾNG HÀN QUỐC ----- ----- 3 2013 MỤC LỤC 1. PHÂN LOẠI PHÓ TỪ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC .3 SVTH Lê Phương Anh - Lớp 2H10 GVHD Nguyễn Phương Dung 2. BƢỚC ĐẦU TÌM HIỂU VỀ KISAENG HÀN QUỐC VÀ ĐÀO NƢƠNG VIỆT NAM .12 SVTH Nguyễn Thị Hải Giang GVHD Lê Nguyệt Minh 3. PHONG TRÀO LÀNG MỚI VÀ THÀNH QUẢ ĐẠT ĐƢỢC TRÊN PHƢƠNG DIỆN KINH TẾ CỦA HÀN QUỐC 26 SVTH Nguyễn Thị Vui - 5H11 GVHD ThS Nguyễn Thị Ngọc Bích 26 4. PHONG TỤC CƢỚI HỎI CỦA NGƢỜI VIỆT VÀ NGƢỜI HÀN . 37 SVTH Nguyễn Thu Trang Nguyễn Thị Tuyết Nhung - Lớp 3H11 GVHD Vương Thị Năm 5. THÀNH NGỮ TỤC NGỮ TIẾNG HÀN LIÊN QUAN ĐẾN THÂN THỂ . .52 SVTH Nguyễn Thanh Thúy Đặng Thị Hằng - 5h11 GVHD Hoàng Thiên Thanh PHÂN LOẠI PHÓ TỪ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC SVTH Lê Phương Anh - Lớp 2H10 GVHD Nguyễn Phương Dung I Phó từ Khái niệm và đặc điểm 1. Khái niệm Phó từ là những từ chủ yếu đứng trƣớc động từ tính từ trạng từ hay đứng ở đầu câu để bổ nghĩa cho những từ hay câu đó. Cũng có nghĩa là phó từ là những từ phụ đừng trƣớc động từ tình từ trạng ngữ hoặc đầu câu để làm cho ý nghĩa của những từ và câu ấy rõ ràng cụ thể hơn. VD 1 높이 나는 새가 멀리 본다. 2 그 영화는 무척 재미있다. 3 유행이 매우 빨리 바뀐다. 4 아마 내일쯤 도착할 수 있을 거야. 2. Đặc điểm Việc phó từ đứng trƣớc động từ tính từ trạng từ hay đứng trƣớc câu văn để bổ nghĩa cho các từ hay câu đó chính là đặc điểm của phó từ. Đặc điểm này sẽ xuất hiện trong những trƣờng hợp câu sau VD 5 . 가 여기에 와서 이것 좀 보세요. 나 꽃이 아름답게 피었다. 6 . 가 이리 와서 이것 좀 보세요. 나 꽃이 활짝 피었다. Đặc điểm đầu tiên chúng ta không thể thêm thành phần hậu tố vào đằng sau các phó từ nhƣ 이 가 을 를 에 와 과 - 으 로 hoặc các tiểu từ bổ trợ hay các từ -아 -어 -고 -지 -게 - 으 니 . VD 7 .가 꽃이 아주를 예쁘다. X 나 그녀를 매우에 친절하다. X 다 그는 노래를 아주고 잘 부른다. X 라 그녀는 그 일이 해결된 것에 대해 매우니 고마워했다. X 3 - Qua ví dụ này ta có thể thấy rằng các phó từ ở trên không thể kết hợp với tiểu từ hay các từ hậu tố - Nhƣng trong trƣờng hợp phó từ làm định ngữ thì có thể thêm các từ bổ trợ nhƣ 도 는 만 . VD 8 . 새가 높이도 난다. 9 . 그렇게 빨리는 어렵겠는데요. 10 . 잘만 하면 이길 수 있겠다.

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN