tailieunhanh - Cách phát âm của một số 받침 trong tiếng Hàn Quốc

Tiếng Hàn Quốc (Hangeul) có một hệ thống bảng chữ cái cùng với các cách phân bố chữ cái riêng biệt. Giống với tiếng Việt, một đơn vị tiếng trong tiếng Hàn Quốc được cấu tạo bởi phụ âm đầu, các nguyên âm và phụ âm cuối. Phụ âm cuối trong tiếng Hàn được gọi 받침 này được phát âm tương đối dựa trên một số quy tắc nhất định. Mục đích của bài nghiên cứu này là nêu ra một số các quy tắc phát âm. | Cách phát âm của một số 받침 trong tiếng Hàn Quốc Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn Năm học 2009-2010 CÁCH PHÁT ÂM CỦA MỘT SỐ 받받 TRONG TIẾNG HÀN QUỐC Giáo viên hướng dẫn Nguyễn Thị Thu Ngân Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Vân 2H09 Nguyễn Thị Lan Anh 2H09 vấn đề. 1. Nêu ra mục đích của bài nghiên cứu. Tiếng Hàn Quốc Hangeul có một hệ thống bảng chữ cái cùng với các cách phân bố chữ cái riêng biệt. Giống với tiếng Việt một đơn vị tiếng trong tiếng Hàn Quốc được cấu tạo bởi phụ âm đầu các nguyên âm và phụ âm cuối. Phụ âm cuối trong tiếng Hàn được gọi là 받받 này được phát âm tương đối dựa trên một số quy tắc nhất định. Mục đích của bài nghiên cứu này là nêu ra một số các quy tắc phát âm các 받받 đôi và đơn trong tiếng Hàn Quốc. 2. Phương pháp nghiên cứu Nêu ra cách phát âm. Lấy ví dụ để chứng minh. Nêu ra một số lỗi sai thường gặp trong khi phát âm. quyết vấn đề. phát âm 받받 đơn Trong bảng chữ cái tiếng Hàn có tất cả 19 phụ âm 받 받 받 받 받 받 받 받 받 받 받 받 받 받 받 받 받 받 받. Nhưng khi các phụ âm trên đóng vai trò là 받받 thì chỉ được phát âm như các phụ âm 받 받 받 받 받 받 받. Bảng chi tiết 받받 Phát Ví dụ âm 1 Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn Năm học 2009-2010 받 받 받 받 받받 받받 받받 받받 받받 받받 받 받 받 받 받 받 받받 받 받 받 받 받 받받 받받 받 받 받받 받받 받 받 받 받 받받 받받 받 받 받받 받받 받 받 받 받 받받 받받 받받받 받받받 받 받 받 받 받받받 받받받 받받 받받 받 받 받 받 받 받 받받받받 받받받받 받 받 받 받 받 받 받받받받 받받받받 Tuy nhiên trong một số trường hợp khi một 받받 kết hợp với một phụ âm khác ở từ liền sau thì lại bị biến âm. Sau đây là một số trường hợp Khi theo sau 받받 받 받 các là nguyên âm 받 thì các 받받 받 받 được đọc thành 받 받 Ví dụ 받받 받받 받받 받받 받받받 받받받 받받 받받받 받받받 받받받 2 Kỷ yếu khoa học sinh viên khoa Tiếng Hàn Năm học 2009-2010 Khi theo sau 받 là 받 thì 받 sẽ được đọc là 받 Ví dụ 받받받 받받받 받받받 받받받 받받받 받받받 Khi các 받받 받

TỪ KHÓA LIÊN QUAN