tailieunhanh - Phát âm tiếng Nhật

Do cách thức du nhập vào tiếng Nhật, một ký tự kanji có thể được dùng để viết một hoặc nhiều từ (hay hình vị, trong hầu hết các trường hợp) khác nhau. Từ cách nhìn nhận của người đọc, kanji cũng có một hoặc nhiều cách đọc khác nhau. Để quyết định sử dụng cách đọc nào, người ta phải dựa vào văn cảnh, dụng ý, hoàn cảnh phức hợp, thậm chí là vị trí từ kanji đó trong câu. Một số từ kanji thông dụng có từ 10 cách đọc trở lên. Những cách đọc này thường được. | Phát âm tiếng Nhật M2 B o 1. Hệ thống âm thanh tiếng Nhật Nguyên âm và âm đơn Tiếng Nhật có 5 nguyên âm l ồ fà 7 Ỵ ợ I các âm này được phát âm có trường độ giống nhau nếu so với nối nhạc là một phách . Các âm đơn trong bảng Hiragana và Katakana cũng có cùng trường độ tức là một phách . Các âm cK 1 3 thường đượckết hợp với các âm khác như cho trong bảng sau Âm ghép đoản âm - các âm ghép trong bảng sau được phát âm có trường độ bằng các âm đơn như trong bảng Hiragana và bảng Kagakana. ể kya ể 0 1 kyu 3 kyo ư sha ƯI0 1 shu Li 3 sho é cha é 0 1 chu é 3 cho C z nya c 1 nyu c Z3 nyo ơ L hya Ơ0 t hyu ơi L3 hyo h mya h Ỉ1 myu h Ỉ3 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN