tailieunhanh - Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, điều trị và một số yếu tố liên quan đến tình trạng ứ sắt ở bệnh nhi thalassemia tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum năm 2018

Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 22 bệnh nhi thalassemia tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum năm 2018 nhằm mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, điều trị và xác định một số yếu tố liên quan đến tình trạng ứ sắt. | Đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng điều trị và một số yếu tố liên quan đến tình trạng ứ sắt ở bệnh nhi thalassemia tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum năm 2018 EC N KH G C S VI N NG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG ĐIỀU TRỊ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TÌNH TRẠNG Ứ SẮT Ở BỆNH NHI THALASSEMIA TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH KON TUM NĂM 2018 Lê Vũ Thức1 Nguyễn Thị Phương Mai1 Lê Thị Đỗ Quyên1 Nguyễn Thị Thu Thủy1 Võ Thị Lệ Diễm1 TÓM TẮT status of iron overload in thalassemia patients. The Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 22 bệnh nhi results showed that Common clinical features were thalassemia tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum năm anemia 100 splenomegaly jaundice 2018 nhằm mô tả đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng điều stunting malnutrition thalassemia trị và xác định một số yếu tố liên quan đến tình trạng ứ sắt. facies hepatomegaly gray skin Kết quả cho thấy triệu chứng thiếu máu 100 lách lớn and cardiac failure Paraclinical features the 86 4 vàng da kết mạc mắt 77 3 suy dinh dưỡng average of Hb at the hospital admission time and at thể thấp còi 72 7 vẻ mặt thalassemia 63 6 gan lớn the hospital discharge time was g L and 59 1 xạm da 45 5 và suy tim 27 3 . Nồng độ g L respectively the average of serum hemoglobin trung bình khi vào viện là 47 5 16 0 g L khi ferritin 403 1 232 9 ng mL of thalassemia xuất viện là 75 2 14 6 g L. Nồng độ ferritin huyết thanh cases had mild iron overload. Characteristics of trung bình 403 1 232 9 μg L. Có 68 2 bệnh nhi trong treatment blood transfusion rate was 100 the tình trạng ứ sắt mức độ nhẹ. Tất cả bệnh nhi nhập viện đều average of blood volume for a course of treatment was phải truyền máu. Lượng máu trung bình truyền cho một ml kg of body weight the average of blood đợt điều trị là 14 2 5 5 ml kg cân nặng. Thời gian lưu bag storage duration was days the mean duration trữ túi máu trung bình 8 1 6 4 ngày. Thời gian nằm viện of treatment was .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN