tailieunhanh - Công Nghệ Lắp Ráp - Xây Dựng Chuyền Máy Công Nghiệp part 11

Tham khảo tài liệu 'công nghệ lắp ráp - xây dựng chuyền máy công nghiệp part 11', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ở đây là dung sai kích thước b c của phôi. Như vậy sai lệch không gian tổng cộng là P phôi V 284 2 78 2 294 ựm 20 Sai lệch không gian còn lại sau tiện thô là PỴ - 0 05 . 7 phôi 0 15 Jim Sai số gá đặt khi tiện thô lỗ được xác định như sau sdg j -S c 21 Sai số chuẩn trong trường hợp này xuất hiện là do chi tiết bị xoay khi định vị vào hai chốt mà hai chốt có khe hở với lỗ định vị. p max SA Ỗb Pĩíửĩí 22 ở đây ÔA là dung sai của lỗ định vị ỖA 16 pm 0 01ốmm. ỖB là dung sai đường kính chốt ÔB 14 Jim 0 014mm. 9min là khe hở nhỏ nhất giữa lỗ và chốt pĩWí 13 ím 0 013mm. Góc xoay lớn nhất của chi tiết được xác định như sau tga 23 ở đây H là khoảng cách giữa hai lỗ chuẳn. Như vậy 0 016 0 014 0 013 __ Tga 0 0004 7 7O 2 8O 2 Khi đó sai số chuản trên chiều dài lỗ gia công sc 0004 0 04 mm 40 ở đây L - chiều dài lỗ gia cồng. Sai số kẹp chặt đước xác định theo bảng 24 và k 120 077. Vậy sai số kẹp chặt gá 40 2 120 2 127 ÖW Sai số gá đặt còn lại ở nguyên công tiện tinh là 2 0 05. 6 WÎ. Bây giờ ta xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức rmn - 2 -1 j-l a Pí-1 Gĩ Lượng dư nhỏ nhất của tiện thô là 2 2 600 7 294 2 127 2 72 Lượng dư nhỏ nhất của tiện tinh là 2- 2 50 V 15 2 ố2 Cột kích thước tính toán bảng 26 được xác định như sau ta lấy kích thước cuối cùng trừ đi lượng dư khi tiện tinh ta sẽ được kích thước khi tiện thô sau đó lấy kích thước tiện thô trừ đi lượng dư tiện thô ta sẽ được kích thước phôi đỵ 50 05 - 0 132 49 918 mm Kích thước phôi di 40 918 - 184 48 078 mm. Dung sai của từng nguyên công tra theo .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN