tailieunhanh - Công văn số 5964/TCHQ-TXNK

Công văn số 5964/TCHQ-TXNK năm 2019 về xác định hàng hóa trong nước đã sản xuất được do Tổng cục Hải quan ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn. | Công văn số 5964 TCHQ-TXNK BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔNG CỤC HẢI QUAN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 5964 TCHQ TXNK Hà Nội ngày 19 tháng 9 năm 2019 V v xác định hàng hóa trong nước đã sản xuất được Kính gửi Công ty TNHH Mavin Austfeed Nghệ An. Khu B KCN Nam Cấm KKT Đông Nam xã Nghi Long huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 43 2019 CV MNA ngày 05 8 2019 của Công ty TNHH Mavin Austfeed Nghệ An đề nghị xử lý vướng mắc đối với hàng hóa nhập khẩu miễn thuế phục vụ dự án đầu tư. Về vấn đề này Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau Căn cứ khoản 13 Điều 16 Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu số 107 2016 QH13 khoản 1 Điều 15 Nghị định số 134 2016 NĐ CP ngày 01 9 2016 thì Nguyên liệu vật tư linh kiện trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để sản xuất của dự án đầu tư thuộc danh mục ngành nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư hoặc địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật về đầu tư doanh nghiệp công nghệ cao doanh nghiệp khoa học và công nghệ tổ chức khoa học và công nghệ được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 năm kể từ khi bắt đầu sản xuất. Việc miễn thuế nhập khẩu quy định tại khoản này không áp dụng đối với dự án đầu tư khai thác khoáng sản dự án sản xuất sản phẩm có tổng trị giá tài nguyên khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51 giá thành sản phẩm trở lên dự án sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt . Căn cứ khoản 3 Điều 15 Nghị định số 134 2016 NĐ CP thì Căn cứ để xác định nguyên liệu vật tư linh kiện trong nước chưa sản xuất được thực hiện theo quy định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư . Căn cứ khoản 1 Điều 40 Nghị định số 134 2016 NĐ CP thì Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục hàng hóa trong nước đã sản xuất được làm căn cứ xác định hàng hóa trong nước chưa sản xuất được quy định tại các Điều 14 15 16 17 18 19 20 21 23 24 25 và 28 của Nghị định này . Theo hướng dẫn tại công văn số 1422 BKH KTCN ngày 08 3 2010 công văn số 3632 BKHĐT KTCN .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN