tailieunhanh - Đề kiểm tra Vật lý 10 – Đề số 2 (Chương 2: Động lực học)
Đề kiểm tra sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kì, rèn luyện kỹ năng giải các bài tập liên quan đến động lực học. Mời các em cùng tham khảo đề kiểm tra Vật lý 10 – Đề số 2 (Chương 2: Động lực học). | Đề kiểm tra Vật lý 10 Đề số 2 Chương 2 Động lực học http Phone vuhoangbg@ ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10 ĐỀ SỐ 2 CHƯƠNG 2 ĐỘNG LỰC HỌC THỜI GIAN 60 HỌ VÀ TÊN . . TRƯỜNG . ĐỀ BÀI Bài 1 Phát biểu nào sau đây là đúng A. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. B. Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác không. C. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật đứng yên. D. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật. Bài 2 Đầu dưới của một lực kế treo trong một buồng thang máy có móc một vật khối lượng m 2 kg. Cho biết buồng thang máy đang chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng và lực kế đang chỉ 15 N. Lấy gia tốc rơi tự do g 10 m s2. Buồng thang máy đang chuyển động A. lên trên với gia tốc 2 5 m s2. B. lên trên với gia tốc 5 m s2. C. xuống dưới với gia tốc 2 5 m s2. D. xuống dưới với gia tốc 5 m s2. Bài 3 Một vật nhỏ có khối lượng m 0 1 kg được treo vào một đầu sợi dây nhẹ không dãn đầu còn lại của sợi dây được buộc chặt vào điểm cố định O. Cho vật m chuyển động theo quỹ đạo tròn nằm trong mặt phẳng thẳng đứng với tâm O và bán kính r 0 5 m hình bên . Bỏ qua sức cản của không khí và lấy gia tốc rơi tự do g 10 m s2. Cho biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cao nhất của quỹ đạo là v 5 m s. Lực căng của sợi dây khi vật đi qua vị trí cao nhất của quỹ đạo là A. 5 N. B. 1 N. C. 6 N. D. 4 N. Bài 4 Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho A. lực tác dụng lên vật. B. mức quán tính của vật. C. gia tốc của vật. D. cảm giác nặng nhẹ về vật. Bài 5 Một vật khối lượng m 0 4 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang như hình bên. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là μt 0 2. Tác dụng vào vật một lực kéo Fk 1 N có phương nằm ngang. Lấy gia tốc rơi tự do g 10 m s2. Tính từ lúc tác dụng lực kéo Fk sau 2 giây vật đi được quãng đường là A. 400 cm. B. 100 cm. C. 500 cm. D. 50 cm. Bài 6 Cùng một lúc từ cùng một độ cao vật A được ném ngang với vận tốc đầu v0 vật B được
đang nạp các trang xem trước