tailieunhanh - Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 18

Với: ν = 32 [cm/phút] = 19,2 [m/giờ] được lấy từ qui trình hàn tự động . Chi phí chung cho hàn bán tự động: Tổng chiều dài các đường hàn bán tự động (tính 1 bên của mối hàn): ν = 20 [cm/phút] = 12 [m/giờ] được lấy từ qui trình hàn bán tự động (đây là giá trị được lấy bình quân cho cả hàn bằng và hàn leo) Định mức tiêu hao chung tính cho hàn bán tự động: | Chương 18 Chi phí chung cho hàn t ự động Định mức tiêu hao chung tính cho hàn tự động H Jlì- 4 - 3 5 giờ ch vx t1 19 2 X 0 7 7 Với V 32 cm phút 19 2 m giờ được lấy từ qui trình hàn tự động . Chi phí chung cho hàn bán tự động Tổng chiều dài các đường hàn bán tự động tính 1 bên của mối hàn Lb 2 X eL kegóc Lb giápmoí L - L A 6 - Lnđ A7 2 x 444 7 85 138 77 306 -3 06-3 06 -1208 m V 20 cm phút 12 m giờ được lấy từ qui trình hàn bán tự động đây là giá trị được lấy bình quân cho cả hàn bằng và hàn leo Định mức tiêu hao chung tính cho hàn bán tự động Hbh J208 - 201 giờ ch vx t1 12 X 0 5 7 . Chi phí chung cho hàn tay Tổng chiều dài các đường hàn đính hàn tay Lhđ YLhbđ 1 đ 156 69 19 2 175 89 m V 8 cm phút 4 8 m giờ được lấy từ qui trình hàn bán tự động Định mức tiêu hao chung tính cho hàn tay Hh - 175 89 183 giờ ch vx t1 4 8 X 0 2 7 Tổng định mức tiêu hao chung tính cho công việc hàn J_Ị ỉỉtã I U btđ TTÌìđ _ Q C Ị OfVI I I no _ Hch Hch Hch Hch 3 5 201 183 38 5 giờ Chi phí chung cho hàn cả phân đoạn Đ12 tàu 4000DWT Cch DMc x Hch đồng Với DMC - Định mức chi phí chung đồng giờ Để đơn giản hóa tính toán có thể coi định mức chi phí chung bằng định mức chi phí lương thợ hàn. . Chi phí điện năng Chi phí điện năng được tính theo công thức sau Cđn DGd x He đồng Trong đó DGD- Đơn giá điện đồng kWh He- Định mức tiêu hao năng lượng điện kWh . He được xác định như sau He qe x mklđ Với Qe- Tiêu hao năng lượng điện cho 1 kg kim loại đắp được xác định theo bảng . Với hàn tự động và bán tự động dòng một chiều Qe 5 kWh kg Với hàn tay dòng một chiều với máy hàn nhiều đầu hàn Qe 10 kWh kg . Định mức tiêu hao năng lượng điện cho hàn tự động và bán tự động Tổng khối lượng kim loại đắp cho hàn tự động và bán tự động m mt L mbtđ 28 945 484772 mklđ mklđ mklđ O J T to t Ji -J - 513 7 kg Định mức tiêu hao năng lượng điện cho hàn tự động và bán tự động H Qe x mklđ 5x513 7 2568 5 kWh . Định mức tiêu hao năng lượng điện cho hàn tay Tổng khối lượng kim loại .