tailieunhanh - Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 15

Khối lượng hàn bằng giáp mối - bán tự động của tôn bao (tôn đáy dưới): mm: Chiều dài các mối hàn giữa các tấm tôn bao có S = 12 mm: l1 = = (mm) = 34,8 (m) , Tiết diện của các mối hàn này : F1 = F - Ftđ1=177,37-70,95= 248,32 (mm2) Khối lượng kim loại đắp của phần hàn bán tự động trên 1m đường hàn: 2. Khối lượng các mối hàn giữa các tấm tôn bao có S=12 mm với S=14 mm: Chiều dài các mối. | chương 15 - 1 1 1 Ấ. . A . Ò Xác định khôi lượng hàn băng giáp Ấ 1 r À - A môi - bán tự động - Khôi lượng hàn băng giáp môi - bán tự động của tôn bao tôn đáy dưới Xem Hình . 1. Khối lượng các mối hàn giữa các tấm tôn bao có S 12 mm Chiều dài các môi hàn giữa các tấm tôn bao có S 12 mm l1 mm 34 8 m Tiết diện của các mối hàn này F1 F - Ftđ1 177 37-70 95 248 32 mm2 Khối lượng kim loại đắp của phần hàn bán tự động trên 1m đường hàn mHđ Pdh X F1 X103 7 85 X 248 32 X10-3 1 949 kg m Tổng khôi lượng kim loại đắp của phần hàn bán tự động các đường hàn giữa các tấm S 12mm là mbtđ1 7 X mbtđ1 34 8 X1949 k2 mk đ 1 X m J T o X 1 XTV VF 7 o 7 txgy 2. Khối lượng các mối hàn giữa các tấm tôn bao có S 12 mm với S 14 mm Chiều dài các mối hàn giữa các tấm tôn bao có S 12 mm với S 14 mm Í2 mm 11 6 m Tiết diện của các mối hàn này F2 F-Ftđ2 210 25 - 105 05 105 2 mm2 Khối lượng kim loại đắp của phần hàn bán tự động trên 1m đường hàn mH2 pdh X F2 X10-3 7 85 X 105 2 X10-3 0 8258 kg m Tổng khối lượng kim loại đắp của phần hàn bán tự động các đường hàn giữa các tấm S 12 mm và S 14 mm là btđ2 I X btđ2 11 6 X 0 8258 9579 kp m lđ X m n 11 6 X 0 8258 _z tvg Tổng khối lượng kim loại đắp của phần hàn bán tự động giữa các tấm tôn bao btđ btđ 1 btđ 2 mkiđ tórìao m t muđ 67 825 9 579 77 404 kg - Khối lượng hàn bằng giáp mối - bán tự động của tôn đáy trên Chiều dài các mối hàn giữa các tấm tôn đáy trên Ltđt mm 38 738 m Tiết diện của các mối hàn này Ta có thể lấy các giá trị trung bình của tiết diện như sau Tiết diện của các mối hàn trên được xác định như sau F S - c 2 lg 60- 0 g 0 75 . 2 g 2 12 - 2 0 0 139 45 mm2 Khối lượng kim loại đắp của các đường hàn giữa các tấm tôn đáy trên trên 1m đường hàn mH Đáytren pdh X F X103 7 85 X 139 45 X10-3 1 095 kg m Tổng khối lượng kim loại đắp của các đường hàn giữa các tấm tôn đáy trên là

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.