tailieunhanh - Bài giảng Kiểm định, phân tầng xếp hạng và chiến lược định vị của các trường

Bài giảng Kiểm định, phân tầng xếp hạng và chiến lược định vị của các trường trình bày phân biệt kiểm định, phân tầng và xếp hạng, tác động và ý nghĩa của các chính sách gần đây về phân tầng và xếp hạng, khuyến nghị cho việc xây dựng bảng xếp hạng đại học ở Việt Nam, chiến lược định vị của các trường. | Bài giảng Kiểm định phân tầng xếp hạng và chiến lược định vị của các trường KIỂM ĐỊNH PHÂN TẦNG XẾP HẠNG amp CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ CỦA CÁC TRƯỜNG TS. Phạm Thị Ly Trung tâm Nghiên cứu và Đánh giá GDĐH Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 1 Ngày Hà Nội Việt Nam Phân biệt kiểm định phân tầng và xếp hạng Tác động và ý nghĩa của các chính sách gần đây về phân tầng và xếp hạng Khuyến nghị cho việc xây dựng bảng xếp hạng ĐH ở Việt Nam Chiến lược định vị của các trường Nội dung 2 Kiểm định Đánh giá Accreditation Evaluation Assessment Phân tầng Xếp hạng classification Ranking Khái niệm your company name. All Title of your presentation rights reserved. Định nghĩa Bản chất Mục đích Cách làm Evaluation To determine the importance effectiveness or worth of Evaluation Nhận thứcvề một tổ Xác định tầm quan trọng hiệu quả Xây dựng những tiêu chí Assesssment chức đơn vị bằng cách so hay sự đáng giá của một cái gì đó Hiểu rõ thực trạng do sánh và thực hiện việc ĐÁNH GIÁ sánh nó với các tổ chức Assessment The act of making a đối chiếu cùng loại judgment about something Hành động nhận định phán đoán về một thứ gì đó Accreditation The granting of approval to an Xem xét hoạt động của Công nhận mức độ đạt Tiêu chuẩn kiểm định KIỂM ĐỊNH institution of learning by an official nhà trường trên cơ sở đối được một số tiêu chuẩn dùng để đánh giá các review board after the school has chiếu với những chuẩn nhất định trường thường bao hàm met specific requirements. mực về chất lượng phát hiện những chỗ cần toàn diện nhiều nhân tố Sự chuẩn thuận phê duyệt chấp cải thiện nhằm nâng cao phản ánh cả đầu vào quá nhận của một hội đồng đánh giá về hiệu quả hoạt động và trình lẫn kết quả hoạt việc một tổ chức đào tạo đã đáp ứng chất lượng động. được những yêu cầu cụ thể nhất định Categorization The act of sorting and organizing Là một quá trình nhận - Nhằm chỉ ra những đặc Nhân tố trọng yếu nhất PHÂN LOẠI things according to group class or biết và phân biệt các trưng về bản chất của trong việc phân loại .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN