tailieunhanh - Hình học lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện
Hình học lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện trình bày khái niệm về thể tích khối đa diện, phương pháp giải toán và bài tập vận dụng, khoảng cách, góc trong hình học không gian cổ điển, bài tập trắc nghiệm. | Hình học lớp 12 - Chương 1 Khối đa diện CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN . 1 CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN Bài 3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN I. Lý thuyết 1. Tỉ số góc nhọn trong tam giác vuông AB AC 1. sin α ĐỐI chia HUYỀN . 2. cos α KỀ chia HUYỀN . BC A BC AB 3. tan α ĐỐI chia KỀ . AC 2. Hệ thức lượng trong tam giác vuông B C H 1. BC2 AB2 AC2 Định lí Pitago 2. AB2 3. AC2 4. AH2 5. 1 1 1 AH AB. AC 6. AH AB AC 2 AB 2 AC 2 2 2 3. Định lí côsin 1. a2 b2 c2 2bccosA 2. b2 a2 c2 2accosB 3. c2 a2 b2 2abcosC Chương 1. Khối Đa Diện 4. Định lí sin a b c 2R sin A sin B sin C 5. Định lí talet A M N B C Cho MN BC ta có AM AN MN AM AN a b AB AC BC MB NC 6. Diện tích trong hình phẳng . Diện tích tam giác . Tam giác thường 1 A S AH .BC 2 1 1 sinC AB. A 2 2 h p p a p b p c abc 4R pr. B H C p là nửa chu vi R bán kính đường tròn ngoai ti ̣ ếp r là bán kính đường tròn nôi ti ̣ ếp. . Tam giác đều cạnh a a 3 a Đường cao h 2 a2 3 b S vơi a la canh cua tam giac ́ ̀ ̣ ̉ ́ 4 c Đường cao cũng là đường trung tuyến đường phân giác đường trung trực Trang 2 84 Bài 3. Khái Niệm Về Thể Tích Khối Đa Diện Chương 1. Khối Đa Diện . Tam giác vuông 1 a S ab a b là 2 cạnh góc vuông 2 b Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền . Tam giác vuông cân nửa hình vuông 1 2 a S a 2 cạnh góc vuông bằng nhau 2 b Cạnh huyền bằng a 2 . A . Nửa tam giác đều a Là tam giác vuông có một góc bằng 30o hoặc 60o 60 o 30 o B C a 3 a2 3 b BC 2AB c AC d S 2 8 . Tam giác cân 1 a S ah h đường cao a cạnh đáy 2 b Đường cao hạ từ đỉnh cũng là đường trung tuyến đường phân giác đường trung trực Bài 3. Khái Niệm Về Thể Tích Khối Đa Diện Trang 3 84 Chương 1. Khối Đa Diện . Diện tích tứ giác . Hình chữ nhật S ab a b là các kích thước . Hình thoi 1 S d1 d2 là 2 đường chéo 2 . Hình vuông a S a2 b Đường chéo bằng a 2 . Hình bình hành S ah h đường cao a cạnh đáy . Hình Thang S .h. đáy lớn đáy bé . Đường tròn a C 2 π R R bán kính đường
đang nạp các trang xem trước