tailieunhanh - Tóm tắt kiến thức chương dao động cơ

Tài liệu tóm tắt kiến thức chương dao động cơ thuộc chương trình học môn Vật lí lớp 12. Giúp các em học sinh hệ thống hóa kiến thức dễ dàng, nâng cao chất lượng học tập. | Tóm tắt kiến thức chương dao động cơ Tóm tắt kiến thức chương dao động cơ. Học off tại HN-Liên hệ CHƯƠNG I DAO ĐỘNG CƠ 6. Lực đàn hồi I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ Lực đàn hồi cực đại FMax k l A 1. Phương trình dao động x Acos t Lực đàn hồi cực tiểu 2. Vận tốc tức thời v - Asin t Nếu A lt l FMin k l - A 3. Gia tốc tức thời a - 2Acos t - 2x Nếu A l FMin 0 Vecto a luôn hướng về vị trí cân bằng. 7. Cắt lò xo Một lò xo có độ cứng k chiều dài l đổi x v a - VTCB x 0 v Max A a Min 0 được cắt thành các lò xo có độ cứng k1 k2 và chiều - Biên x A v Min 0 a Max 2A dài tương ứng là l1 l2 thì có kl k1l1 k2l2 v 8. Ghép lò xo thức độc lập A2 x 2 2 1 1 1 Nối tiếp . T2 T12 T22 1 k k1 k2 năng W Wđ Wt m 2 A2 Wđmax Wtmax 2 1 1 1 Song song k k1 k2 2 2 2 . 1 T T1 T2 Wđ m 2 A2sin 2 t Wsin 2 t 2 9. Thay đổi khối lượng con lắc 1 Wt m 2 A2 cos 2 t Wco s 2 t Khi CL khi treo vật m m1 m2 là T 2 T12 T22 2 TT0 7. Dao động điều hoà có tần số góc là tần số f chu kỳ 10. Thời gian giữa hai lần trùng phùng T T0 T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc 2 tần số 2f chu kỳ T 2 III. CON LẮC ĐƠN r r g 2 l 8. Lực hồi phục là lực đưa vật về VTCB F kx 1. Tần số góc chu kỳ T 2 độ lớn F k x ở VTCB F 0 ở vị trí biên Fmax kA l g 9. Chiều dài quỹ đạo 2A 1 1 g tần số f 10. Quãng đường T 2 2 l S đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A trong 1 2 chu kỳ luôn là 2. Phương trình dao động khi 0 100 2A s S0cos t hoặc α α0cos t với s αl S0 α0l v s - S0sin t lα0cos t π 2 Lưu ý S0 đóng vai trò như A s đóng vai trò như x 3. Hệ thức độc lập v v2 II. CON LẮC LÒ XO a - 2s - 2αl S 02 s 2 2 02 2 gl k 2 m 1. Tần số góc chu kỳ T 2 4. Vận tốc con lắc đơn m k Ở li độ góc bất kì v2 2gl cosα cosα0 1 1 k Qua VTCB vvtcb vmax 2 gl 1 cons 0 tần số f T 2 2 m Khi 0 100 thì 1 1 2. Cơ năng W m 2 A2 kA2 const 2 2 2 1 con 0 2sin 2 0 0 vmax 0 gl s0 3. Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB 2 2 5. Lực căng của sợi dây mg l l T 2 TC mg 3cosα 2cosα0 k g Qua VTCB Tmax TVTCB mg 3-2cos 0 dài lò xo Qua VT .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN