tailieunhanh - Tổng quan Ung thư vú

Ung thư vú là loại ung thư thường gặp nhất và gây tử vong hàng đầu ở phụ nữ nhiều nước công nghiệp. Theo Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Thế giới (IARC) vào năm 1998 thì ung thư vú đứng đầu, chiếm 21% trong tổng số các loại ung thư ở phụ nữ trên toàn thế giới. Cũng theo IARC, xuất độ chuẩn hóa theo tuổi của ung thư vú ở phụ nữ là 92,04 (trên 100 000 dân) ở châu Âu và 67,48 (trên 100 000 dân) trên toàn thế giới vào năm 1998, đều là cao nhất. | Chương 2 BỆNH HỌC UNG THƯ vú VÀ PHỤ KHOA UNG THƯ VÚ 1. ĐẠI CƯƠNG Ung thư vú là một trong hai ung thư thường gặp nhất ở phụ nữ nước ta à ung thư đe doạ mạng sống của phụ nữ nhiều nhất. Bệnh liên quan nội tiêt và việc điều trị có thể gây thay đổi về hình dạng lẫn tâm lý của bệnh nhân. - Theo UICC . Ung thư vú hiện nay là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu của phụ nữ ở nhiều nước trên thế giới. . Tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ tử vong ước tính lần lượt là 27 và 29 phụ nữ. . Sự phân bô thay đổi rät nhiều theo địa lý. . Hiếm gặp trước 25 tuổi. Ung thư tăng theo tuổi và tỉ lệ cao nhất ở tuổi già. . ơ bệnh viện ung thư Hà Nội thông kê năm 1994 thây Ung thư vú đứng hàng đầu trong số các ung thư ỏ phụ nữ. 2. NGUYÊN NHÂN Có nhiều yếu tố tạo nên tình trạng nguy cơ cao mắc bệnh về vú. . HOÀN CẢNH GÂY NÊN RỚI LOẠN PHÓNG NOÃN . Dậy thì sớm dưỏi 11 tuổi. . Mãn kinh muộn trên 51 tuổi. . Vợ chồng xa cách ly hôn chồng chết. . Không lập gia đình. . Dừng nhiều thuốc an . . CÁC NGUYÊN NHẢN GÂY MẤT THĂNG BANG ESTROGEN - PROGESTERON . Béo bệu sau mân kinh. . Dùng quá nhiều estrogen uống thuốc tránh thai kéo dài. 137 . Sinh đẻ ít đẻ con đầu lòng muộn. . Kinh nguyệt rối loạn. . CÁC Cơ ĐỊA ĐẶC BIỆT . Bản thân đã bị ung thư vú 1 bên nhân xơ tuyến vú không được điều trị. . Trong gia đình có người bị ung thư vú bà mẹ chị em gái các người này có nguy cơ cao gấp 9 lẫn bình thường. . Cường phát niêm mạc tứ cung. . Phụ nữ cát bỏ buồng trứng trước tuổi 35 thì có nguy cơ tháp. . CÓ KHẢ NĂNG DO VI RÚT MTV Hiện dang được nghiên cứu tháy nó cũng có liên quan nhất định với việc xuât hiện bệnh. . XẠ TRỊ Nhất là dùng cho viêm vú hậu sản. . CHÊ ĐỘ ĂN UỐNG Có nhiều chất béo hoặc thiếu vitamin A 3. GIẢI PHẪU BỆNH Carcinòm chiếm khoảng 90 trong dó - Carcinôm ống tuyến xâm nhập 78 - Carcinôm tiểu thùy 9 - Carcinôm dạng tủy 14 - Carcínôm dạng kéo 14 . - Sarcóm pagét không xếp loại và carcino - sarcôm chiếm tỷ lệ thấp. 4. BỆNH SỬ Tự NHIÊN VÀ sự LAN .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN