tailieunhanh - CHƯƠNG II. QUẦN THỂ SINH VẬT

CHƯƠNG II. QUẦN THỂ SINH VẬT con voi trong vườn bách thú là A. quần thể. B. tập hợp cá thể voi. C. quần xã. D. hệ sinh thái. thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng | CHƯƠNG II. QUẦN THỂ SINH VẬT 618. Những con voi trong vườn bách thú là A. quần thể. B. tập hợp cá thể voi. C. quần xã. D. hệ sinh thái. 619. Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài sống trong 1 khoảng không gian xác định có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. khác loài sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. C. cùng loài cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. D. cùng loài cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. 620. Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. hội sinh. 621. Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. cộng sinh. D. hội sinh. 622. Quan hệ giữa nấm Penicinium với vi khuẩn thuộc quan hệ A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. hội sinh. 623. Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. hội sinh. 624. Quan hệ giữa giun sán với người thuộc quan hệ A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. kí sinh. 625. Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh là ảnh hưởng đến số lượng sự phân bố A. ổ sinh thái. B. tỉ lệ đực cái tỉ lệ nhóm tuổi. C. ổ sinh thái hình thái. D. hình thái tỉ lệ đực cái. 626. Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là A. cấu trúc giới tính cấu trúc tuổi sự phân bố các thể mật độ cá thể sức sinh sản sự tử vong kiểu tăng trưởng. B. sự phân bố các thể mật độ cá thể sức sinh sản sự tử vong kiểu tăng trưởng C. cấu trúc giới tính cấu trúc tuổi sự phân bố các thể sức sinh sản sự tử vong. D. độ nhiều sự phân bố các thể mật độ cá thể sức sinh sản sự tử vong kiểu tăng trưởng. 627. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi trước sinh sản đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm A. trước sinh sản. B. đang sinh sản. C. trước sinh sản và đang sinh sản. D. đang sinh sản và sau sinh sản 628. Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.