tailieunhanh - Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 7745:2007

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7745:2007 áp dụng cho gạch gốm được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô, có hoặc không phủ men, thuộc nhóm B theo TCVN 7132:2002, có độ hút nước E ≤ 0,5 % (BIa), 0,5 % 10 % (BIII), dùng để ốp và lát các công trình xây dựng. | Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 7745 2007 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7745 2007 GẠCH GỐM ỐP LÁT ÉP BÁN KHÔ - YÊU CẦU KỸ THUẬT Dry pressed ceramic tiles - Specifications Lời nói đầu TCVN 7745 2007 thay thế TCVN 6883 2001 TCVN 6884 2001 TCVN 6414 1998 TCVN 7133 2002 và TCVN 7134 2002. TCVN 7745 2007 được xây dựng dựa trên cơ sở ISO 13006 1998 Ceramic Tiles. TCVN 7745 2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN TC189 Sản phẩm gốm xây dựng hoàn thiện trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. GẠCH GỐM ỐP LÁT ÉP BÁN KHÔ - YÊU CẦU KỸ THUẬT Dry pressed ceramic tiles - Specifications 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô có hoặc không phủ men thuộc nhóm B theo TCVN 7132 2002 có độ hút nước E 0 5 BI a 0 5 lt E 3 BIb 3 lt E 6 BIIa 6 lt E 10 BIIb và E gt 10 BIII dùng để ốp và lát các công trình xây dựng. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả bản sửa đổi nếu có . TCVN 6415 2005 tất cả các phần Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử. TCVN 7132 2002 Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa phân loại đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn. 3. Hình dạng và kích thước cơ bản . Gạch gốm ốp lát được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô có dạng tấm mỏng hình vuông chữ nhật. Bề mặt sản phẩm có hoặc không phủ men. Hình dạng sản phẩm được mô tả tại Hình 1. CHÚ DẪN a b chiều dài các cạnh bên d chiều dày Hình 1 - Mô tả hình dạng viên gạch . Kích thước cơ bản Kích thước cơ bản của sản phẩm được quy định ở Bảng 1. Bảng 1 - Kích thước cơ bản Đơn vị tính bằng milimét Kích thước cạnh bên danh nghĩa Hình vuông Hình chữ nhật a x b 100 x 100 400 x 400 150 x 100 300 x 200 150 x 150 500 x 500 200 x 100 600 x 300 200 x 200 600 x 600 200 x 150

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.