tailieunhanh - Quyết định số 1474/1998/QĐ-BGTVT

Quyết định số 1474/1998/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành ngày 11 tháng 6 năm 1998 về việc phân loại đường bộ các tuyến. Căn cứ vào Nghị định 22/CP ngày 22/3/1994 của Chính phủ và căn cứ vào việc tăng cường sửa chữa cầu đường, việc thực hiện các dự án nâng cấp, cải tạo trong thời gian qua và xét tình hình đường sá hiện nay. | BỘ GIAO THÔNG VẬN TAI Số 1474 1998 QĐ-BGTVT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT nAm Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 11 tháng 6 năm 1998 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Căn cứ Nghị định 22 CP ngày 22 3 1994 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ Giao thông vận tải Căn cứ vào việc tăng cường sửa chữa cầu đường việc thực hiện các dự án nâng cấp cải tạo trong thời gian qua và xét tình hình đường sá hiện nay Căn cứ đề nghị của ông Cục trưởng Cục đường bộ Việt Nam. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Nay công bố phân loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để tính giá cước vận tải bằng ôtô theo quy định có bảng chi tiết kèm theo . Căn cứ vào tiêu chuẩn các Sở Giao thông vận tải GTCC phân loại đường địa phương để UBND tỉnh công bố. Điều 2. Kể từ ngày 01 tháng 6 năm 1998 việc tính giá cước vận tải theo quy định phải được thực hiện theo bảng phân loại đường ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Các ông Chánh văn phòng Bộ Cục trưởng Cục đường bộ Việt Nam Tổng giám đốc các Khu QLĐB Giám đốc các Sở GTVT GTCC và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Lê Ngọc Hoàn Đã ký PHÂN LOẠI ĐƯỜNG 1998 Ban hành kèm theo Quyết định số 1474 1998 QĐ-BGTVTngày 11 tháng 6 năm 1998 ên quốc lộ Từ km đến Loại 1 Loại Loại 3 Loại Loại Đặc biệt km 2 4 5 xấu 1 0000-0161 161 0161-0230 69 0230-0285 55 0285-0458 173 0458-0493 35 0493-0508 15 0508-0518 10 0518-0560 42 0560-0577 17 0577-0587 10 0587-0595 8 0595-0658 63 0658-0674 16 0674-0720 46 0720-0730 10 0730-0820 90 0820-0826 6 0826-0894 68 0894-0905 11 0905-0915 10 0915-1238 316 1238-1248 10 1248-1280 32 1280-1287 7 1287-1304 17 1304-1312 8 1312-1357 45 1357-1370 13 1370-2066 717 2069-2075 6 2075-2085 10 2085-2193 108 2183-2247 54 2247-2278 31 10 000-015 15 015-031 16 036-039 3 039-042 3 042-043 1 043-060 17 060-069 9 069-075 6 075-116 41 116-118 2 118-119 1 124-125 1 125-128 3 128-129 1 129-135 6 135-137 2 137-147 10 147-149 2 149-153 4 153-162 9 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN