tailieunhanh - Phân Tích Hệ Thống Hướng Đối Tượng, Ngôn Ngữ UML - Phạm Thị Xuân Lộc phần 4

MỤC ĐÍCH CỦA TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG: Trường hợp sử dụng là một kỹ thuật mô tả hệ thống dựa trên quan điểm người sử dụng. Mỗi trường hợp sử dụng là một cách thức riêng biệt để sử dụng hệ thống. | . MỤC ĐÍCH CỦA TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG Trường hợp sử dụng là một kỹ thuật mô tả hệ thống dựa trên quan điểm người sử dụng. Mỗi trường hợp sử dụng là một cách thức riêng biệt để sử dụng hệ thống. Trường hợp sử dụng là một tập hợp bao gồm các thao tác được kích họat bởi một tác nhân bên ngoài và tạo ra một kết quả xác định được identifiable quan sát được observable . Việc nhóm lại các thao tác này không tương ứng với các cấu trúc đã cài đặt sẵn hoặc để cài đặt trực tiếp ngắn hạn trước mắt. Nó tương ứng sát hơn với một chuỗi thao tác như một logic cảm nhận được từ người sử dụng. ĐỊNH NGHĨA VÀ KÝ HIỆU Định nghĩa Các trường hợp sử dụng được gom lại trong các sơ đồ họat vụ nhằm chỉ ra mối liên hệ giữa các trường hợp sử dụng và các tác nhân. Những sơ đồ này cũng cho phép biểu diễn sự phụ thuộc - giữa các trường hợp sử dụng lẫn nhau - giữa các tác nhân lẫn nhau Ký hiệu Ký hiệu Ý nghĩa Nếu tác nhân T là người Tác nhân Nếu tác nhân actor không phải là người Trường hợp sử dụng Hoặc Quan hệ giữa tác nhân và trường hợp sử dụng tác nhân kích hoạt trường hợp sử dụng Quan hệ giữa các trường hợp sử dụng Đường biên hệ thống tùy ý MÔ TẢ SƠ ĐỒ HOẠT VỤ Các quan điểm mô tả sơ đồ hoạt vụ Mỗi trường hợp sử dụng được mô tả bằng một định nghĩa tổng quát và bằng một kịch bản script với các định nghĩa được minh họa cụ thể. Một trường hợp sử dụng có thể có mặt trong nhiều sơ đồ hoạt vụ. Có 2 quan điểm biểu diễn mô tả sơ đồ họat vụ a. Thực hiện một sơ đồ họat vụ cho một tác nhân b. Thực hiện một sơ đồ họat vụ cho nhiều tác nhân trong đó có một tác nhân chính kích hoạt sơ đồ hoạt vụ và các tác nhân phụ có tham gia vào các trường hợp sử dụng trong sơ đồ hoạt vụ. Quan hệ giữa các trường hợp sử dụng trong một sơ đồ hoạt vụ Quan hệ bao hàm inclusion Trường hợp sử dụng B được coi là bao hàm trường hợp sử dụng A nếu hành vi mô tả B bao hàm hành vi mô tả A. Ta nói B phụ thuôc vào A. Ký hiệu Hoặc includes Ví dụ bao hàm Nhận thanh toán cước từ khách hàng Tạo