tailieunhanh - 30 đề luyện thi đại học môn hoá - có đáp án (Phần 2)
Đây là 30 đề luyện thi đại học môn hoá - có đáp án (Phần 2) gửi đến các bạn sinh viên tham khảo. | ĐẼ 11 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 36 trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện số khối của X là A. 12 B. 24 C. 36 D. kết quả khác Câu 2. Trộn lẫn dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl dung dịch thu được có giá trị A. pH 7 B. pH 7 C. pH 7 D. chưa xác định được Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây là của Na A 2 2 6 2 2 6 1 . 1s 2s 2p B. 1s 2s 2p 3s 2 2 5 2 2 6 2 . 1s 2s 2p D. 1s 2s 2p 3s Câu 4. Sục 3 lít NH3 vào 5 lít H2O thể tích dung dịch NH3 thu được là A. 3 lít B. 5 lít C. 4 lít D. 8 lít Câu 5. Kết luân nào sau đây không đúng về Ca2 A. có điện tích là 2 B. có điện tích là 2 C. có 18 electron D. có khối lượng là 40 đvC Câu 6. Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là Download Ebook Free. A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ B. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh C. có khí không màu thoát ra D. có khí không màu và kết tủa nâu đỏ Câu 7. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8O không tác dụng với Na công thức cấu tạo nào sau đây là của X A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2OCH3 C. CH3CH OH CH3 C. tất cả đều đúng Câu 8. Số công thức cấu tạo không kể đồng phân hình học của C4H8 là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 9. Dùng các chất nào sau đây để tách CH3COOH khỏi hỗn hợp gồm CH3COOH C2H5OH CH3CHO A. NaOH H2SO4 B. HCl Na C. NaHSO3 Mg Câu 10. Tên gọi của HCHO là D. HNO3 K. A. anđehit fomic B. fomalđehit C. metanal D. A B C đều đúng Câu 11. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhân biết các chất Mg Al Al2O3 A. HCl B. H2SO4 89 C. NaOH D. NH3 Câu 12. Kết luân nào sau đây đúng về tính chất hoá học của Fe2 A. chỉ có tính oxi hoá B. chỉ có tính khử C. có cả tính oxi hoá tính khử D. không thể hiện tính oxh hoá khử Câu 13. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 để thu được Fe NO3 2 cần cho A. Fe dư B. HNO3 dư C. HNO3 rất loãng D. HNO3 rất đặc nóng Câu 14. Cho phản ứng aHCl bMnO2 cMnCl2 dCl2 eH2O Các giá trị a b c d e lần lượt là A. 4 1 1 1 2 B. 8 2 2 1 4 C. 8 2 2 1 4 D. 16 2 2 1 6 Câu
đang nạp các trang xem trước