tailieunhanh - Công văn số 5614/TCT-CS

Công văn số 5614/TCT-CS năm 2019 về hóa đơn điện tử do Tổng cục Thuế ban hành. chi tiết nội dung công văn. | Công văn số 5614 TCT-CS BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÔNG C ̉ ỤC THUẾ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 5614 TCT CS Hà Nội ngày 31 tháng 12 năm 2019 V v hóa đơn điện tử Kính gửi Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên Tổng cục Thuế nhận được công văn sô 1856 CT TTHT ngày 24 06 2019 c ́ ủa Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên về hóa đơn điện tử. Về nội dung này Tổng cục Thuê có y ki ́ ́ ến như sau 1. Tại khoản 3 Điều 15 Nghị định số 51 2010 NĐ CP ngày 14 05 2010 của Chính phủ quy định lập hóa đơn như sau 3. Ngày lập hóa đơn là ngày người ban và ng ́ ười mua làm thủ tục ghi nhận hàng hóa dịch vụ đã được chuyên quy ̉ ền sở hữu quyền sử dụng. Các trường hợp pháp luật quy định chuyên quyên ̉ ̀ sở hữu quyền sử dụng co hi ́ ệu lực kê t ̉ ừ thời điêm đăng ký thì ngày l ̉ ập hóa đơn là ngày bàn ́ ˮ giao hàng hoa. 2. Tại khoản 2 Điều 16 Thông tư số 39 2014 TT BTC ngày 31 03 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập hóa đơn như sau 2. Cách lập một số tiêu thức cụ thể trên hoa đ ́ ơn a Tiêu thức Ngày thang năm l ́ ập hóa đơn Ngày lập hóa đơn đối với ban hàng hoa là th ́ ́ ời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hoá cho người mua không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiên. ̀ Ngày lập hóa đơn đối với cung ứng dịch vụ là ngày hoàn thành việc cung ứng dịch vụ không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. Trường hợp tô ch ̉ ức cung ứng dịch vụ thực hiện thu tiên tr ̀ ước hoặc trong khi cung ứng dịch vụ thì ngày lập hóa đơn là ngày thu tiền. 3. Tại Điều 6 Thông tư số 32 2011 TT BTC ngày 14 03 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung của hóa đơn điện tử như sau Điều 6. Nội dung của hoa đ ́ ơn điện tử 1. Hóa đơn điện tử phải có các nội dung sau a Tên hóa đơn ký hiệu hoa đ ́ ơn ký hiệu mâu sô th ̃ ́ ứ tự hóa đơn Ký hiệu hóa đơn ký hiệu mẫu sô th ́ ứ tự trên hóa đơn thực hiện theo quy định tại Phụ lục sô 1 ́ Thông tư sô 153 2010 TT BTC c ́ ủa Bộ Tài chinh. ́ b Tên địa chỉ mã số thuế của người ban ́ c Tên địa chỉ mã sô thu ́ ế của người mua d Tên hàng hóa dịch .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN