tailieunhanh - Thiết kế kết cấu cụm bánh lái cho tàu hàng, chương 10

Trục lái là thiết bị chịu lực chủ yếu của thiết bị lái . Trục lái là một trục tròn, thẳng có các cổ trục để lắp cần lái, phanh, có rảnh để lắp then và vòng hãm Phần dưới của trục lái, tuỳ thuộc vào phương pháp ghép nối giữa trục lái và bánh lái mà ta có các dạng khác nhau. Ở đây ta chọn trục lái thẳng có đoạn mút côn. . Đường kính phần trên của trục lái: Đường kính phần trên của trục lái du yêu cầu để truyền được mômen xoắn phải được xác. | Chương 10 Xác định đường kính trục lái Trục lái là thiết bị chịu lực chủ yếu của thiết bị lái . Trục lái là một trục tròn thẳng có các cổ trục để lắp cần lái phanh . có rảnh để lắp then và vòng hãm. Phần dưới của trục lái tuỳ thuộc vào phương pháp ghép nối giữa trục lái và bánh lái mà ta có các dạng khác nhau. Ở đây ta chọn trục lái thẳng có đoạn mút côn. . Đường kính phần trên của trục lái Đường kính phần trên của trục lái du yêu cầu để truyền được mômen xoắn phải được xác định sao cho ứng suất xoắn không được lớn hơn 68 Ks N mm2 . Đường kính phần trên của trục lái được tính theo công thức sau du 4 t k mm Trong đó Tr mômen xoăn trên trục lái. Ks Hệ số vật liệu trục lái Chọn vật liệu chế tạo trục lái là thép CT5 theo bảng 3-8 5- có ơb 550 N mm2 . ơch 280 N mm2 . Suy ra Ks 235 ơch Với - e 0 75 khi ơch 235 N mm2 - e 1 00 khi ơch 235 N mm2 Ks HI 0 75 0 88 s 280 Khi tàu chạy tiến ta có - Tr 126760 6 du 4 126760 88 201 9 mm Khi tàu chạy lùi ta có - Tr 77465 75 du 4 77465 88 171 57 mm Chọn đường kính phần trên của trục lái là du 210 mm . . Đường kính phần dưới của trục lái Đường kính phần dưới của trục lái chịu mômen uốn và mômen xoắn phải được xác định sao cho ứng suất tương đương ở trục lái không lớn hơn 118 Ks . Đường kính phần dưới của trục lái được xác định theo công thức sau di 4 M 2 mm V 3 tr Trong đó du đường kính phần trên trục lái. M mômen uốn tại tiết diện đang xét của phần dưới. Tr mômen xoắn của trục lái. Khi tàu chạy tiến du 201 9 mm . M M3 206873 3 . Tr 126760 6 Suy ra dl 201 4 206873T 2 259 9 mm . l V 3 126760 6 Khi tàu chạy lùi du 171 57 mm . M M3 126424 17 . Tr 77465 75 . Suy ra dl 171 c176424 7 2 220 8 mm . l y V 77465 75 Chọn đường kính phần dưới của trục là dl 260 mm . Hình 3-4. Kết cấu trục lái được thể hiện như hình .