tailieunhanh - Công văn số 574/CT-TTHT

Công văn số 574/CT-TTHT năm 2020 về hoàn thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành. chi tiết nội dung công văn. | Công văn số 574 CT-TTHT TỔNG CỤC THUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CUC THU ̣ Ế TP HÀ NỘI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 574 CT TTHT Hà Nội ngày 07 tháng 01 năm 2020 V v hoàn thuế GTGT đầu vào của hàng hóa dịch vụ xuất khẩu Kính gửi Chi cục Thuế quận Nam Từ Liêm Cục Thuế TP Hà Nội nhận được văn bản số 19837 CCT KTr của CCT quận Nam Từ Liêm về việc báo cáo đề xuất đối với công văn hỏi về thủ tục hoàn thuế GTGT đối với Chi nhánh 2 tại Hà Nội Công ty TNHH Yumeglobal đề ngày 31 10 2019. Về việc này Cục Thuế TP Hà Nội có ý kiến như sau Căn cứ Thông tư số 219 2013 TT BTC ngày 31 12 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209 2013 NĐ CP ngày 18 12 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật thuế giá trị gia tăng Tại Khoản 2 Điều 9 quy định về điều kiện áp dụng thuế suất 0 . b Đối với dịch vụ xuất khẩu Có hợp đồng cung ứng dịch vụ với tổ chức cá nhân ở nước ngoài hoặc ở trong khu phi thuế quan Có chứng từ thanh toán tiền dịch vụ xuất khẩu qua ngân hàng và các chứng từ khác theo quy định của pháp luật ˮ Tại Điều 16 quy định về điều kiện khấu trừ hoàn thuế đầu vào của hàng hóa dịch vụ xuất khẩu quot Hàng hóa dịch vụ xuất khẩu trừ các trường hợp hướng dẫn Điều 17 Thông tư này để được khấu trừ thuế hoàn thuế GTGT đầu vào phải có đủ điều kiện và các thủ tục nêu tại khoản 2 Điều 9 và khoản 1 Điều 15 Thông tư này cụ thể như sau 1. Hợp đồng bán hàng hóa gia công hàng hóa đối với trường hợp gia công hàng hóa cung ưng d ́ ịch vụ cho tổ chức cá nhân nước ngoài. Đối với trường hợp ủy thác xuất khẩu là hợp đồng ủy thác xuất khẩu và biên bản thanh lý hợp đồng ủy thác xuất khẩu trường hợp đã kết thúc hợp đồng hoặc biên bản đối chiếu công nợ định kỳ giữa bên ủy thác xuất khẩu và bên nhận ủy thác xuất khẩu có ghi rõ số lượng chủng loại sản phẩm giá trị hàng ủy thác đã xuất khẩu số ngày hợp đồng xuất khẩu của bên nhận ủy thác xuất khẩu ký với nước ngoài số ngày số tiền ghi trên chưng t ́ ừ thanh toán

TỪ KHÓA LIÊN QUAN