tailieunhanh - Phân tích quy trình công nghệ hàn tàu dầu 104000 tấn, chương 9

Vật liệu cơ bản và vật liệu hàn a) Vật liệu cơ bản: Thép tấm dày 20 mm, cấp A, phân loại TCVN 6259-7-2003; thỏa mãn tiêu chuẩn: TCVN 6259-6:2003 và AWS . b) Vật liệu hàn: Nhãn hiệu: KT-N48, cấp MW2/, phân loại: TCVN 6259-6:2003/AWS thỏa mãn tiêu chuẩn: TCVN 6259-6:2003 và AWS . 1) Quy cách vát mép: - Với chiều dày thép tấm t = 20mm, so sánh với tiêu chuẩn vát mép ta thấy: +) Quy cách vát mép ở quy trình DQS-2G-SMAW hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn. +) Hai quy trình DQS-1G-SMAW( góc. | chương 9 Vật liệu cơ bản và vật liệu hàn a Vật liệu cơ bản Thép tấm dày 20 mm cấp A phân loại TCVN 6259-7-2003 thỏa mãn tiêu chuẩn TCVN 6259-6 2003 và AWS . b Vật liệu hàn Nhãn hiệu KT-N48 cấp MW2 phân loại TCVN 6259-6 2003 AWS thỏa mãn tiêu chuẩn TCVN 6259-6 2003 và AWS . 1 Quy cách vát mép - Với chiều dày thép tấm t 20mm so sánh với tiêu chuẩn vát mép ta thấy Quy cách vát mép ở quy trình DQS-2G-SMAW hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn. Hai quy trình DQS-1G-SMAW góc vát e 600 và DQS-3G-SMAW e 500 có góc vát hơi lớn hơn so với góc vát tiêu chuẩn là 400 5. Các thông số còn lại của quy cách vát mép đều phù hợp với tiêu chuẩn. 3 Các thông số hàn a Số lớp hàn Quy trình DQS-1G-SMAW - Đường kính que hàn d 4mm từ cơ sở lý thuyết ở chương 2 ta có F1 6-8 .d và Fn 8- 12 .d - F1min 24 mm2 F1max 32 mm2 Fn min 32 mm2 Fn max 48 mm2 . - Từ hình 2-2 chương 2 và biên bản kiểm tra quy trình hàn ta có các thông số a 4 mm b 26 mm c 2 mm s 20 mm h 18 mm - Fd h2 tg a 2 182. tg 300 306 mm2 . - Số lớp hàn n min Fd - F1 max Fn max 1 n max Fd - F1 min Fn min 1 306 24 9 lớp . 32 1 306 72 6 lớp . 48 1 v - Quy trình DQS-1G-SMAW có số lớp hàn là n 7 lớp - phù hợp kết quả tính từ cơ sở lý thuyết. Quy trình DQS-2G-SMAW - Các thông số hoàn toàn tương tự như quy trình DQS-1G- SMAW. Với n 7 lớp ta thấy quy trình DQS-2G-SMAW có số lớp hàn phù hợp so với kết quả tính toán từ cơ sở lý thuyết. Quy trình DQS-3G-SMAW - Với a 4 mm . b 24 mm . c 2 mm . s 20 mm . h 18 mm . -Tính tương tự như trên ta có Fd 267 mm2 . Số lớp n min 5 n max 8 - Quy trình DQS-3G-SMAW có số lớp hàn là n 6 - phù hợp với kết quả tính toán từ cơ sở lý thuyết. b Đường kính que hàn Que hàn dùng cho ba quy trình trên đều có đường kính d mm . Trong đó sử dụng chủ yếu là que hàn d 4 mm . Việc chọn lựa này là phù hợp để hàn nhiều lớp vì vật liệu cơ bản có chiều dày lớn t 20 mm . c Cường độ dòng điện - Với đường kính que hàn d 4mm từ cơ sở lý .