tailieunhanh - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12515:2018

TCVN 12515:2018 hoàn toàn tương đương ISO 16124:2015. TCVN 12515:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Tiêu chuẩn này quy định các kích thước và dung sai kích thước áp dụng cho thép dây như đã định nghĩa trong TCVN 11371 (ISO 6929). | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12515 2018 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12515 2018 ISO 16124 2015 THÉP DÂY - KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI Steel wire rod - Dimensions and tolerances Lời nói đầu TCVN 12515 2018 hoàn toàn tương đương ISO 16124 2015. TCVN 12515 2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN TC 17 Thép biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. THÉP DÂY - KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI Steel wire rod - Dimensions and tolerances 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các kích thước và dung sai kích thước áp dụng cho thép dây như đã định nghĩa trong TCVN 11371 ISO 6929 . 2 Kích thước và dung sai kích thước Các kích thước và dung sai áp dụng cho các kích thước của thép dây phải theo quy định trong đến . Thép dây tròn Cỡ kích thước ưu tiên và dung sai đường kính phải theo quy định trong Bảng 1 và Bảng 2. Bốn mức dung sai được tiêu chuẩn hóa là T1 T2 T3 và T4. Độ không tròn lớn nhất cho phép của tất cả các cỡ kích thước được đo là hiệu số giữa đường kính lớn nhất và đường kính nhỏ nhất của cùng một mặt cắt ngang phải là 80 tổng dung sai đã quy định cho đường kính xem Bảng 2 . Bảng 1 - Đường kính ưu tiên mặt cắt ngang danh nghĩa và khối lượng danh nghĩa của thép dây tròn Đường kính ưu tiên d Diện tích mặt cắt ngang Khối lượng trên 1 m dàia a mm mm2 kg m 5 19 63 0 154 5 5 23 76 0 187 6 28 27 0 222 6 5 33 18 0 260 7 38 48 0 302 7 5 44 18 0 347 8 50 26 0 395 8 5 56 74 0 445 9 63 62 0 499 9 5 70 88 0 556 10 78 54 0 617 10 5 86 59 0 680 11 95 03 0 746 11 5 103 9 0 816 12 113 1 0 888 12 5 122 7 0 963 13 132 7 1 04 13 5 143 1 1 12 14 153 9 1 21 14 5 165 1 1 30 15 176 7 1 39 15 5 188 7 1 48 16 201 1 1 58 16 5 213 8 1 68 17 227 0 1 78 17 5 240 5 1 89 18 254 5 2 00 18 5 268 8 2 11 19 283 5 2 23 19 5 298 6 2 34 20 314 2 2 47 21 346 4 2 72 22 380 1 2 98 23 415 5 3 26 24 452 4 3 55 25 490 9 3 85 26 530 9 4 17 27 572 6 4 49 28 615 8 4 83 29 660 5 5 18 30 706 9 5 55 31 754 8 5 92 32 804 2 6 31 33 855 3 6 71 34 907 9 7 13 35 962 1 7 55