tailieunhanh - Bài giảng Quản lý xây dựng: Chương 2

Bài giảng Quản lý xây dựng: Chương 2 trình bày các nội dung chính sau: Nghiên cứu thời gian làm việc quá trình xây dựng, phân tích chi phí thời gian làm việc, các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động và các chỉ tiêu đánh giá mức độ thực hiện các định mức, các khái niệm liên quan đến quá trình xây lắp. | Bài giảng Quản lý xây dựng: Chương 2 ĐỊNH MỨC – ĐƠN GIÁ – DỰ TOÁN Chương 2: NGHIÊN CỨU THỜI GIAN LÀM VIỆC QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG QLXD ĐỊNH MỨC – ĐƠN GIÁ – DỰ TOÁN . Phân tích chi phí thời gian làm việc . Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động và các chỉ tiêu đánh giá mức độ thực hiện các định mức . Các khái niệm liên quan đến quá trình xây lắp QLXD ĐỊNH MỨC – ĐƠN GIÁ – DỰ TOÁN . Phân tích chi phí thời gian làm việc Để giải quyết nhiệm vụ nâng cao hiệu quả thời gian làm việc của công nhân và máy móc thiết bị xây dựng, cần nghiên cứu một cách có hệ thống chi phí thời gian làm việc của công nhân và thời gian sử dụng máy. QLXD . Thời gian làm việc của công nhân QLXD . Phân tích thời gian sử dụng máy QLXD ĐỊNH MỨC – ĐƠN GIÁ – DỰ TOÁN . Các định mức kỹ thuật và mối liên hệ giữa chúng . Định mức thời gian và định mức lao động Định mức thời gian: Định mức lao động: - Đơn vị tính: Giờ, phút, - Đơn vị tính: người – giờ, ca; người – phút, người – ca; - Nghiên cứu về mức hao - Nghiên cứu về mặt tốc phí lao động, kể đến số độ; công nhân; Ký hiệu định mức thời - Ký hiệu định mức lđ: Đlđ gian: Đtgn QLXD ĐỊNH MỨC – ĐƠN GIÁ – DỰ TOÁN §l® §tgn () K §l® §tgn .K () Trong đó : Đtgn : định mức thời gian cho nhóm công nhân; Đlđ : định mức lao động; K : số công nhân trong nhóm; Nếu K = 1 thì Đtgn = Đlđ Ví dụ: Để sản xuất ra một sản phẩm Đtgn = 3 phút Đlđ = 3 công nhân x 3 phút = 9 người - phút Đtg và Đlđ bằng nhau chỉ khi có một người công nhân tham gia quá trình sản xuất. Đlđ = 1 người x 9 phút = 9 người - phút. QLXD ĐỊNH MỨC – ĐƠN GIÁ – DỰ TOÁN . Định mức sản lượng Là số sản phẩm quy định nhận được trên một đơn vị thời gian. Tca Tca §sl () §sln () §tgc §tgn Tca Tca .K §sl () §sln () § .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN