tailieunhanh - 10 TCN 101-1988

Tiêu Chuẩn Việt Nam:10 TCN 101-1988. Cà phê quả tươi. Phương pháp thử | TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 101 - 88 CÀ PHÊ QUẢ TƯƠI PHƯƠNG PHÁP THỬ 1. Lấy mẫu . Phương pháp lấy mẫu Lấy mẫu ở bao ở xe bò xe cải tiến ở ô tô và rơ moóc . Lấy mẫu ở bao trong 1 bao lấy mẫu ở 3 điểm trên dưới giữa. Số bao lấy mẫu theo quy định như lấy mẫu ở tiêu chuẩn TCVN 1276 - 86. Tổng lượng mẫu ít nhất là lOkg mẫu chung. Lấy mâu trên xe bò xe cải tiến ô tô rơ moóc 2 điểm lấy ở giữa xe hoặc moóc ở độ sâu lOcm và 30cm 2 điểm lấy ở thành xe ở độ sâu 20cm và 30cm tổng lượng mẫu chung ít nhất là lOkg. . Chuẩn bị mẫu Mẫu chung mang trộn đều dàn thành lớp phẳng chia chéo thành 4 phần lấy 2 phần đối diện làm nhiều lần đến khi mẫu trung bình có khoảng trên 3kg mẫu trung bình chia làm 3 phần mỗi phần đó là mẫu phân tích. . Mẫu phân tích phải được tiến hành phân tích ngay không để quá 2 giờ sau khi lấy mẫu. 2. Xác định tỷ lệ cà phê khô quả chùm và xanh ương . Dụng cụ và thiết bị - Cân kỹ thuật có độ chính xác 0 1 kg - Khay đựng mẫu hay mẹt nhỏ để đựng mẫu. . Tiến hành Cân chính xác Ikg mẫu phân tích đổ ra khay hoặc mẹt chọn cẩn thận các loại cà phê quả khô cà phê quả chùm cà phê quả xanh ương theo bảng 1 gộp chung lại cân tính tỷ lệ theo công thức sau Y. x100 G Trong đó m là khối lượng các loại quả kê trên g G là khối lượng mẫu phân tích g . Làm 3 mẫu song song nếu chênh lệch giữa 3 kết quả không quá 0 3 thì kết quả cuối cùng là trung bình cộng của 3 kết quả trên. Làm tròn đến số thập phân thứ nhất. 118 TIÊU CHUẨN CÀ PHÊ 10 TCN 101 88 3. Xác định tỷ lệ cà phê quả lép . Dụng cụ thiết bị - Cân kỹ thuật có độ chính xác 0 Ig - Bình đong có dung tích 5 lít - Khay hoặc rổ có lỗ róc nước. . Tiến hành Cân chính xác 1 kg cà phê quả chín cà phê quả xô nhặt sạch quả khô quả chín quả xanh ương tạp chất. Đổ vào bình đong đã chứa khoảng 3 lít nước. Khuấy đều vớt những quả cà phê nổi trên mặt nước. Đê róc nước trong 10-15 phút. Cân tính tỷ lệ cà phê quả lép theo công thức sau y2 -x100 2 G Trong đó n là khối lượng cà phê quả lép g G là khối lượng mẫu phân tích

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
19    122    1
9    106    1
6    92    1
4    95    0
6    124    1
6    91    1
13    99    0
TỪ KHÓA LIÊN QUAN