tailieunhanh - Công văn số 1038/TCT-CS

Công văn số 1038/TCT-CS năm 2020 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành. chi tiết nội dung công văn. | Công văn số 1038 TCT-CS BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔNG CỤC THUẾ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 1038 TCT CS Hà Nội ngày 12 tháng 3 năm 2020 v v chính sách thuế Kính gửi Cục thuế thành phố Hà Nội. Tổng cục Thuế nhận được công văn số 96578 CT TTHT ngày 26 12 2019 của Cục Thuế thành phố Hà Nội về việc chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp. Về vấn đề này Tổng cục Thuế có ý kiến như sau Tại Thông tư số 45 2013 TT BTC ngày 25 4 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định quy định Khoản 13 Điều 2 quy định 13. Sửa chữa tài sản cố định là việc duy tu bảo dưỡng thay thế sửa chữa những hư hỏng phát sinh trong quá trình hoạt động nhằm khôi phục lại năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu của tài sản cố định. Điểm đ Khoản 2 Điều 4 quy định đ TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất Quyền sử dụng đất không ghi nhận là TSCĐ vô hình gồm Thuê đất trả tiền thuê hàng năm thì tiền thuê đất được hạch toán vào chi phí kinh doanh trong kỳ tương ứng số tiền thuê đất trả hàng năm. Khoản 2 Điều 7 quy định 2. Các chi phí sửa chữa tài sản cố định không được tính tăng nguyên giá TSCĐ mà được hạch toán trực tiếp hoặc phân bổ dần vào chi phí kinh doanh trong kỳ nhưng tối đa không quá 3 năm. Đối với những tài sản cố định mà việc sửa chữa có tính chu kỳ thì doanh nghiệp được trích trước chi phí sửa chữa theo dự toán vào chi phí hàng năm. Nếu số thực chi sửa chữa tài sản cố định lớn hơn số trích theo dự toán thì doanh nghiệp được tính thêm vào chi phí hợp lý số chênh lệch này. Nếu số thực chi sửa chữa tài sản cố định nhỏ hơn số đã trích thì phần chênh lệch được hạch toán giảm chi phí kinh doanh trong kỳ. Tại Điều 6 Thông tư số 78 2014 TT BTC ngày 18 6 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp được sửa đổi bổ sung tại Điều 4 Thông tư số 96 2015 TT BTC quy định Điều 6. Các khoản chi được trừ và không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế 1. Trừ các khoản chi không được trừ nêu tại .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN