tailieunhanh - Quyết định 45/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Phòng

Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Quyết định 45/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Phòng ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÔ H ́ ẢI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc PHÒNG ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 45/2019/QĐ­UBND Hải Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KY Đ ́ ẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VƠI Đ ́ ẤT, LẬP HÔ S ̀ Ơ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ ̣ DUNG ĐÂT, QUY ́ ỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VƠI Đ ́ ẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Căn cứ Luật Tổ chức chinh quy ́ ền địa phương ngày 19 thang 6 năm 2015; ́ Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 thang 6 năm 2015; ́ Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 thang 11 năm 2013; ́ Căn cứ Luật Đo đạc bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018; Căn cứ Thông tư sô 14/2017/TT­BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 c ́ ủa Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tê ­ k ́ ỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chinh, đăng ky đ ́ ́ ất đai, tài sản gắn liền vơi đ ́ ất, lập hô s ̀ ơ địa chính, cấp giấy chứng nhân quy ̣ ền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đât; ́ Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT­BTNMT ngày 24 thang 10 năm 2017 c ́ ủa Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mưc kinh t ́ ế ­ kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Căn cứ Thông tư sô 136/2017/TT­BTC ngày 22 thang 12 năm 2017 c ́ ́ ủa Bộ Tài chinh quy đ ́ ịnh lập, quản ly, s ́ ử dụng kinh phi chi ho ́ ạt động kinh tê đ ́ ối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường. Theo đề nghị của Giam đ ́ ốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 615/TTr­STNMT ngày 14/11/2019; Báo cáo thẩm định số 67/BCTĐ­STP ngày 04/11/2019 của Sở Tư pháp. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: 1. Phạm vi điều chinh: .