tailieunhanh - Tìm hiểu nhóm từ chỉ hoạt động tư duy trong tiếng Việt

Bài viết khảo sát, phân tích đặc điểm cấu tạo từ vựng - ngữ nghĩa và ngữ pháp của nhóm từ chỉ hoạt động tư duy. Qua đó khám phá ý nghĩa, vai trò của nhóm từ này trong hệ thống từ vựng, đồng thời nêu lên được đặc điểm về mối quan hệ giữa đặc trưng văn hóa, ngôn ngữ và hoạt động tư duy của người Việt. | Tìm hiểu nhóm từ chỉ hoạt động tư duy trong tiếng Việt TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN SAIGON UNIVERSITY TẠP CHÍ KHOA HỌC SCIENTIFIC JOURNAL ĐẠI HỌC SÀI GÒN OF SAIGON UNIVERSITY Số 66 (6/2019) No. 66 (6/2019) Email: tcdhsg@ ; Website: TÌM HIỂU NHÓM TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG TƯ DUY TRONG TIẾNG VIỆT Approaching the words denoting cognitive activity in Vietnamese language SV. Nguyễn Thị Thanh Phương Trường Đại học Sài Gòn TÓM TẮT Là một trong những hoạt động cơ bản và phổ biến, tư duy biểu thị quá trình nhận thức của con người. Trong cuộc sống, người ta đã sử dụng ngôn ngữ để chuyển hóa những vấn đề tư duy được từ bên trong ra bên ngoài. Những từ biểu thị tư duy và hoạt động tư duy như biết, nghĩ, hiểu, nghi ngờ, sợ (là), nhớ, quên, nhận ra (rằng), tìm ra (rằng) phản chiếu quá trình con người đã chuyển hóa các vấn đề được tư duy qua phương tiện ngôn ngữ một cách tinh tế và phong phú. Trong bài viết này, chúng tôi khảo sát, phân tích đặc điểm cấu tạo từ vựng - ngữ nghĩa và ngữ pháp của nhóm từ chỉ hoạt động tư duy. Qua đó khám phá ý nghĩa, vai trò của nhóm từ này trong hệ thống từ vựng, đồng thời nêu lên được đặc điểm về mối quan hệ giữa đặc trưng văn hóa, ngôn ngữ và hoạt động tư duy của người Việt. Từ khóa: đặc điểm từ vựng – ngữ nghĩa, hoạt động tư duy, ngữ pháp, tiếng Việt, văn hóa ABSTRACT Being basic and unique to human beings, cognitive activity possesses spiritualistic characteristics and is conveyed through languages. Words that represent rational cognition or processes related to rationality such as: know, think, understand, doubt, be afraid, remember, forget, realize (that), find (that), etc. can reflect the process by which human beings have transformed cognitive activities in diversified and delicate manners through linguistic tasks. In this article, we have analysed the structure and semantic characteristics of the words denoting cognitive activity as well as investigated the .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN