tailieunhanh - Nhà đầu tư chứng khoán

Phân loại nhà đầu tư chứng khoáng. Quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư chứng khoán | Nhà đầu tư chứng khoán THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN Phân loại nhà đầu tư chứng khoán Quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của các nhà đầu tư NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN |2 A. KHÁI NIỆM NHÀ ĐẦU TƯ 1. Khái niệm đầu tư (investment): Đầu tư thực chất là thuật ngữ có nguồn gốc từ kinh tế chứ không phải thuật ngữ pháp lý. Do vậy khi tìm hiểu về khái niệm này, chủ yều là các khái niệm của kinh tế học nhiều hơn. Thuật ngữ này được hiểu và giải thích còn rất khác nhau, chưa có sự nhất quán ngau trong sách báo kinh tế ở nước ta. Theo từ điển Bách khoa việt nam (1995), đầu tư là “hành động bỏ vốn vào 1 doanh nghiệp, 1 công trình hay 1 sự nghiệp bằng nhiều biện pháp như cấp phát ngân sách, vốn tự có, liên doanh hoặc vay dài hạn để mua sắm thiết bị mới, hoặc thực hiện việc hiện đại hoá, mở rộng xí nghiệp nhằm thu doanh lợi hay phát triển phúc lợi công cộng”. Cách định nghĩa này nhằm nhấn mạnh vào đầu tư phát triển, vào hình thái biểu hiện và động lực của đầu tư, nhưng không làm rõ được bản chất của đầu tư cũng như chưa phản ánh được nội dung của đầu tư. Trong giáo trình “kinh tế đầu tư” của Trường đại hcọ Kinh tế quốc dân, do Nguyễn Ngọc Mai chủ biên thì:” Đầu tư là sự bỏ ra, sự hy sinh những cái gì đó ở hiện tại ( tiền, sức lao động, của cải vật chất, trí tuệ ) nhằm đạt được những kết quả có lợi cho người đầu tư trong tương lai” . Định nghĩa này nêu được dặc tính khái quát của đầu tư là hành vi bỏ vốn trong hiện tại nhằm đạt lợi ích trong tương lai. Tuy nhiên cách tiếp cận này có thể gây nhầm lẫn với hành vi lao động bình thường (bỏ sức lao động) với hành vi đầu tư của nhà đầu tư. Theo Luật đầu tư 2005 thì “ Đầu tư là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành các hoạt động đầu tư”. Cách định nghĩa này chưa rõ ràng khi sử dụng thuật ngữ “ hoạt động đầu tư” để giải thích thuật ngữ Đầu tư. Trong cuốn sách “ Về chính sách khuyến khích đầu tư ở Việt Nam” do Trần Thị Minh Châu chủ biên có

TỪ KHÓA LIÊN QUAN